Bài giảng Tiết 12: Công thức hóa học (tiết 3)

Những nguyên tố tạo nên chất

Số nguyên tử của mỗi nguyên tố

Phân tử khối

1/Công thức hoá học của hiđroclorua là HCl

2/ Công thức hoá học của đồng sunfat là CuSO4

 Hai công thức trên cho biết những thông tin gì?

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1046 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 12: Công thức hóa học (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 12 Công thức hóa họcI- Công thức hóa học của đơn chấtĐơn chất là gì?Đơn chất chia thành mấy loại?Công thức hoá học chung của đơn chất là : An (n chỉ số nguyên tử trong 1 phân tử đơn chất)1- Đơn chất kim loại Công thức hoá học  Kí hiệu hoá học  AĐồng Đồng : Natri : Nhôm : Kali : Sắt : Canxi : Kẽm : Magie : CuAlFeZnKNaCaMg2- Đơn chất phi kim Công thức hoá học là A2 hoặc AHHKhí hiđro : H2 Khí nitơ : N2Khí oxi : O2 Khí clo : Cl2Một số phi kim qui ước lấy kí hiệu hóa học làm công thức Ví dụ : Than (cacbon) : C Lưu huỳnh : S Photpho : PChấtCông thức hóa họcNướcMuối natri cloruaAxit sunfuricII. Công thức hoá học của hợp chất Nếu hợp chất có x nguyên tử A và y nguyên tử B thì công thức hoá học của hợp chất đó là gì ?Công thức chung của hợp chất AxByH2ONaCl H2SO4Viết công thức hóa học của các chất sauKhí metantrong phân tử có 1 C và 4 HNhôm oxittrong phân tử có 2 Al và 3OCanxi hidroxit (vôi tôi) Trong phân tử có 1 Ca, 2 O và 2 HCaO2H2Al2O3CH4Ca(OH)2III. Ý nghĩa của công thức hóa họcAxByNhững nguyên tố tạo nên chấtSố nguyên tử của mỗi nguyên tố Phân tử khốiVí dụ1/Công thức hoá học của hiđroclorua là HCl2/ Công thức hoá học của đồng sunfat là CuSO4 Hai công thức trên cho biết những thông tin gì?- Khí hiđroclorua do nguyên tố hiđro và clo tạo nên.- Mỗi nguyên tố đều có 1 nguyên tử trong phân tử.- Phân tử khối : 1 + 35,5 = 36.5- Do 3 nguyên tố đồng; lưu huỳnh; oxi Đồng có 1 nguyên tử; lưu huỳnh có 1 nguyên tử và oxi có 3 nguyên tử.- Phân tử khối : 64 + 32 + 16×4 = 160 CuSO4HClCủng cốCTHHSố nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tửPhân tử khối của chấtSO3CaCl22Na,1S,4O1Ag,1N,3O1S, 3O1Ca, 2ClAgNO3Na2SO411180170142Bài 1  4 (SGK – T33-34)Bài tập về nhà

File đính kèm:

  • pptCong_thuc_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan