Bài giảng Tiết 12: Công thức hóa học (tiết 6)

- Công thức chung: Ax

+ A: Nguyên tố hóa học.

+ x: Chỉ số của A.

II/ Công thức hóa học của hợp chất

- Công thức chung: AxBy

+ A, B: Nguyên tố hóa học.

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1186 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 12: Công thức hóa học (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
TRƯỜNG THCS ĐINH TIÊN HOÀNG TỔ: HÓA - SINH GV: VÕ TRỌNG LAITiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌCI/ Công thức hóa học của đơn chất:Hãy xác định CTHH nào là của đơn chất, của hợp chất: Cl2, H2O, Cu, NaCl, C, O3, Ca3(PO4)2, Na* Đơn chất:* Hợp chất:- Công thức chung: Ax+ A: Nguyên tố hóa học.+ x: Chỉ số của A.VD: + Cu, Na, Fe, Zn + S, C, P, O2, N2, Cl2, H2II/ Công thức hóa học của hợp chất- Công thức chung: AxBy+ A, B: Nguyên tố hóa học.+ x, y: Lần lượt là chỉ số của A, B.VD: H2O, NaCl, Ca3(PO4)2.Cl2,H2O,Cu,NaCl,C,O3,Ca3(PO4)2.Na.Tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌCI/ Công thức hóa học của đơn chất:- Công thức chung: Ax+ A: Nguyên tố hóa học.+ x: Chỉ số của A.VD: + Cu, Na, Fe, Zn + S, C, P, O2, N2, Cl2, H2II/ Công thức hóa học của hợp chất- Công thức chung: AxBy+ A, B: Nguyên tố hóa học.+ x, y: Lần lượt là chỉ số của A, B.VD: H2O, NaCl, Ca3(PO4)2.III/ Ý nghĩa của công thức hóa học (SGK)BÀI TẬPCTHHSố nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tửPhân tử khối của chấtSO24664NO21N, 2OFe2(SO4)32Fe, 3S, 12O4001S, 2OAl2(SO4)32Al, 3S, 12O342Nhóm I, IINhóm III,IVTiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌCI/ Công thức hóa học của đơn chất:- Công thức chung: Ax+ A: Nguyên tố hóa học.+ x: Chỉ số của A.VD: + Cu, Na, Fe, Zn + S, C, P, O2, N2, Cl2, H2II/ Công thức hóa học của hợp chất- Công thức chung: AxBy+ A, B: Nguyên tố hóa học.+ x, y: Lần lượt là chỉ số của A, B.VD: H2O, NaCl, Ca3(PO4)2.III/ Ý nghĩa của công thức hóa học (SGK)VD: Cho biết ý nghiã của công thức CaCl2.- Có 2 nguyên tố: Ca, Cl tạo thành.- Có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl trong phân tử.- PTK: 40 + 2.35,5 = 111 (đvc)BÀI TẬP Ghép cột A với cột B sao cho phù hợpCTHH (A)Phân tử khối (B)Trả lời 1) KCl2) Ca(OH)23) HNO34) CO2a) 74 (đvc)b) 58 (đvc)c) 44 (đvc)d) 74,5 (đvc)e) 63 (đvc)4 - 3 - 2 - 1 - e d c a BÀI TẬP NHANH Tính phân tử khối của các hợp chất sau.56 + 16 = 137 + 2.35,5 = 2.1 + 32 = 72 (đvc)34 (đvc) 208 (đvc)Tiết 12 CÔNG THỨC HÓA HỌCI/ Công thức hóa học của đơn chất:- Công thức chung: Ax+ A: Nguyên tố hóa học.+ x: Chỉ số của A.VD: + Cu, Na, Fe, Zn + S, C, P, O2, N2, Cl2, H2II/ Công thức hóa học của hợp chất- Công thức chung: AxBy+ A, B: Nguyên tố hóa học.+ x, y: Lần lượt là chỉ số của A, B.VD: H2O, NaCl, Ca3(PO4)2.III/ Ý nghĩa của công thức hóa học (SGK)VD: Cho biết ý nghiã của công thức CaCl2.- Có 2 nguyên tố: Ca, Cl tạo thành.- Có 1 nguyên tử Ca và 2 nguyên tử Cl trong phân tử.- PTK: 40 + 2.35,5 = 111 (đvc)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀa) BÀI VỪA HỌC: - Làm bài tập: 1, 2, 3, 4 (sgk)b) BÀI SẮP HỌC: HÓA TRỊ- Xem trước bài hóa trị.Chaøo taïm bieät!CAÛM ÔN THAÀY, COÂ GIAÙO CUØNG CAÙC EM HOÏC SINH THAM GIA VAØO TIEÁT HOÏC NAØY

File đính kèm:

  • pptCong_thuc_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan