Bài giảng Tiết 13 - Bài 10: Hóa trị (tiết 11)

1, Cách xác định:

Dựa vào khả nang liên kết với nguyên tử H. Nghia là:Một nguyên tử nguyên tố khác(nhóm nguyên tử) liên kết được với bao nhiêu nguyên tử H thỡ nói nguyên tố đó (nhóm nguyên tử) có hoá trị bấy nhiêu.

Một số nhóm nguyên tử thường gặp: Hiđrôxit(OH), Nitrat(NO3),Sunfat(SO4),Cacbonat(CO3),Photphat(PO4)

 

ppt32 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1113 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 13 - Bài 10: Hóa trị (tiết 11), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
hóa học lớp 8TRườNG THCS Hà NinhKIỂM TRA BÀI CŨViết CTHH và tớnh PTK của cỏc chất sau:Tờn chất Thành phần phõn tửCTHHPTK khớ CloNướcAxit sunfuricMuối2Cl2H, 1O2H, 1S, 4O1Na, 1ClVới O = 16đvC; Cl = 35,5đvC; H = 1đvC; S = 32đvC; Na = 23đvCCl2H2OH2SO4NaCl71đvC18đvC98đvC58,5đvCChẳng hạn một hợp chất 2Al; 3S; 12O. Ta viết là Al2S3O12,??? Hoàn toàn khụng cú chất này trong thực tế mà chỉ cú CTHH là Al2(SO4)3Vậy thỡ làm cỏch nào để chỳng ta Biết cỏch lập CTHH trờn??Muối nhụm sunphat Tiết 13. Bài 10Húa trịBài 10.Tiết 13: HểA TRỊI- Húa trị của một nguyờn tố được xỏc định như thế nào?1- Húa trị là gỡ?Tờn gọi CTHHCấu tạoHúa trịGiải thớchAxit clohidricHClH - ClNướcH2OAmoniacNH3Hóy cho biết húa trị của cỏc nguờn tố Cl, O, N dựa vào số húa trị của H là I, theo bảng sau??OHHNHHH(Quy ước: mỗi vạch ngang gĩưa 2 kí hiệu biểu thị 1 hoá trị của mỗi bên nguyên tử)Mụ hỡnh phõn tửHClH2ONH3HClH2ONH3HClH2OHClH2OTờn gọi CTHHCấu tạoHúa trịGiải thớchAxit clohidricHClH - ClNướcH2OAmoniacNH3Hóy cho biết húa trị của cỏc nguờn tố Cl, O, N dựa vào số húa trị của H là I, theo bảng sau??OHHNHHHCl húa trị IO húa trị IIN húa trị IIIXung quanh Cl cú 1 liờn kếtXung quanh O cú 2 liờn kếtXung quanh N cú 3 liờn kết HOÁ TRỊ (Tiết 1)Tiết 13I. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?? Hóy xỏc định số nguyờn tử H trong cỏc hợp chất trên: CTHHSố nguyờn tử HHoỏ trị cỏc nguyờn tố( Cl,O,N ) trong hợp chất HCl H2O NH31. Cỏch xỏc định:123 Cl ( I)O ( II)N ( III)a)quy ước H hoá trị I? Nhận xét số nguyên tử H và hoá trị của nguyên tố trong hợp chất tương ứng HOÁ TRỊ (Tiết 1)Tiết 13Dựa vào khả năng liên kết với nguyên tử H. Nghĩa là:Một nguyên tử nguyên tố khác(nhóm nguyên tử) liên kết được với bao nhiêu nguyên tử H thỡ nói nguyên tố đó (nhóm nguyên tử) có hoá trị bấy nhiêu. 1, Cách xác định: a, Quy ước :H hoá trị II. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYêN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?Một số nhóm nguyên tử thường gặp: Hiđrôxit(OH), Nitrat(NO3),Sunfat(SO4),Cacbonat(CO3),Photphat(PO4)Tiết 13:HOÁ TRỊI. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?1. Cỏch xỏc định:- Hoá trị của nguyên tố được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vịHNO3: Axit nitricCTCT: H - NO3 (I)(?)H2SO4: Axit sunfuricCTCT: H SO4IIH(?)(II)Húa trị của một số nhúm nguyờn tử.Nhúm: Nitrat: NO3 (I)	Hiđroxit: OH (I)	Sunfat: SO4 (II)	Photphat: PO4 (III))( HOÁ TRỊ (Tiết 1)Tiết 13I. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?1. Cỏch xỏc định:Na2OCO2b)Dựa vào sự liên kết với Oxi (O hoá trị II)O hoá trị IIO hoá trị IIDựa vào cỏch xỏc định trờn ta biết Oxi cú húa trị II. Em hóy xỏc định húa trị của cỏc nguyờn tố khỏc khi liờn kết với Oxi??Tờn gọi CTHHCấu tạoHúa trịGiải thớchNatri oxitNa2OOCanxi oxitCaOCa=OCacbon đioxitCO2O=C=ONaNaNa húa trị ICa húa trị IIC húa trị IVXung quanh Na cú 1 liờn kếtXung quanh Ca cú 2 liờn kếtXung quanh C cú 4 liờn kết(Quy ước: mỗi vạch ngang gĩưa 2 kí hiệu biểu thị 1 hoá trị của mỗi bên nguyên tử)Tương tự nhanh hơn, ta cũng dựa vào số nguyờn tử O mà tớnh húa trị của cỏc nguyờn tố khỏc.TD 1: SO3 thỡ S cú húa trị VI (vỡ 1 nguyờn tử O cú húa trị II mà S liờn kết với 3 nguyờn tử O)TD 2:Xác định hoá trị của Fe, S, K trong các hợp chất sau: FeO , SO2 , K2Ođáp án: Fe(II) vỡ 1 nguyên tử Fe liên kết với 1 ngyên tử O S(IV) vỡ 1 nguyên tử S liên kếtvới 2 nguyên tử O K(I) vỡ 2 nguyên tử K liên kết với 1 nguyên tử OTiết 13:HOÁ TRỊI. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?1. Cỏch xỏc định:- Hoá trị của nguyên tố được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị- Hoá trị của nguyên tố được xác định theo hoá trị của O chọn làm hai đơn vị Tiết 13:HOÁ TRỊI. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?2. Kết luận :- Hoá trị của nguyên tố ( hay nhóm nguyên tử ) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử ( hay nhóm nguyên tử).1. Cỏch xỏc định:- Hoá trị của nguyên tố được xác định theo hoá trị của H chọn làm đơn vị- Hoá trị của nguyên tố được xác định theo hoá trị của O chọn làm hai đơn vị Vậy Húa trị là gỡ?Bảng hóa trịKim loạiPhi kimNhóm nguyên tửHóa trịNa, K, Ag, Hg...H, ClOH, NO3IMg, Ca, Ba, Cu, Hg, Zn, Fe......S, N ,C, OSO4, CO3IIAl, FeN, PPO4IIIS, C, Si IVN, PVSVIBài tập 2a: ( SGK) Hóy cho biết hoỏ trị của lần lượt cỏc nguyờn tố K, S, C từ cỏc cụng thức hoỏ học:KHH2SCH4(I)(I)K - HCTCT: H - S - H(I)H C HIIIIHH(II)(IV)FeOAg2OSiO2Bài tập 2 Hóy cho biết hoỏ trị của lần lượt cỏc nguyờn tố Fe, Ag, Si , và nhóm CO3 từ cỏc cụng thức hoỏ học:(II)Fe = OCTCT: Ag - O - Ag(II) Si = O IIO(II)(II)(II)(I)(IV)H2CO3H – CO3 - H(I)(II)Bài 10. HểA TRỊP2O5 Húa trị P là NO2Húa trị N làN2O3Húa trị N làN2O5Húa trị N làN2OHúa trị N làSO3Húa trị S làFe2O3Húa trị Fe làFeSO4Húa trị Fe làFe(OH)3Húa trị Fe làAl2(SO4)3Húa trị Al là-Dựa vào bảng 1 và 2 SGK trang 42,43 xỏc định húa trị của P, N, S, Fe, Al trong cụng thức sau: P2O5, NO2, N2O3, N2O5, N2O, SO3, Fe2O3, FeSO4, Fe(OH)3, Al2(SO4)3 Tiết 13:HOÁ TRỊI. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?II. QUY TẮC HOÁ TRỊNH3(III)CO2(IV)AxBy(a)(b)(I)(II)* Thớ dụ:x. ay. bNH3CO21 x III 3 x I1 x IV2 x IIVậy em nào hóy rỳt ra qui tắc húa trị?QUI TẮC HểA TRỊ:Trong cụng thức húa học, tớch của chỉ số và húa trị của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và húa trị của nguyờn tố kia.Theo QTHT: x x a = y x b 	Lưu ý:	Cụng thức chung:	AxBy	a	b	x x a ≠ y x b ------> Cụng thức hoá học sai	a,b: là hoá trị của A,Bx,y: là chỉ số của A,BThớ dụ:CTHHx  ay bAlCl CO4IIIVIIIISAI ≠4 x II1 x IV ≠1 x I1 x III ≠Bài 10. HểA TRỊP2O5 Húa trị P là NO2Húa trị N làN2O3Húa trị N làN2O5Húa trị N làN2OHúa trị N làSO3Húa trị S làFe2O3Húa trị Fe làFeSO4Húa trị Fe làFe(OH)3Húa trị Fe làAl2(SO4)3Húa trị Al làVIVIIIVIVIIIIIIIIIIII-Dựa vào bảng 1 và 2 SGK trang 42,43 xỏc định húa trị của P, N, S, Fe, Al trong cụng thức sau: P2O5, NO2, N2O3, N2O5, N2O, SO3, Fe2O3, FeSO4, Fe(OH)3, Al2(SO4)3 (a) (b)Trong hợp chất AxBy: (Trong đú a, b lần lượt là hoỏ trị của A và B)	Trong cụng thức hoỏ học, tớch của chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố này bằng tớch của chỉ số và hoỏ trị của nguyờn tố kia. Chỳ ý: Quy tắc này được vận dụng chủ yếu cho cỏc hợp chất vụ cơx. a = y. b	Quy tắc này đỳng cả khi A hoặc B (thường là B) là một nhúm nguyờn tử1. Quy tắc:Tiết 13:HOÁ TRỊI. HOÁ TRỊ CỦA MỘT NGUYấN TỐ ĐƯỢC XÁC ĐỊNH BẰNG CÁCH NÀO?II. QUY TẮC HOÁ TRỊBài tập: Chọn cụm từ thớch hợp điền vào chỗ trốngHúa trị của(hay nhúm nguyờn tử) là con số biểu thị.... ............của nguyờn tử (hay ) đượcxỏc định theochọn làm đơn vị và húa trị của O là Nhúm nguyờn tử nguyờn tốhai đơn vịkhả năng liờn kếthúa trị của HBài tập 3b(Sgk ): Biết CTHH K2SO4, trong đú K( I ), nhúm SO 4 (II)Hóy chỉ ra CTHH trờn là cụng thức phự hợp đỳng theo QTHT. (I)( II )2.I1.II = K2(SO4)1Vậy, CTHH trờn phự hợp với quy tắc hoỏ trịTa cúBài tập3.Em hãy chỉ ra trong các công thức hoá học sau đây công thức nào sai:FeO2 , Fe2O3 , SO3 , HSO4, SO2 , SO, S2O6, C2H6.Trả lời: Công thức sai: FeO2HSO4 , SO , S2O6.	Tiết 13	BÀI 10 (2 tiết): HểA TRỊI. Húa trị của một nguyờn tố được xỏc định bằng cỏch nào?II. Quy tắc húa trị: 1. Quy tắc	 2. Vận dụng: a. Tớnh húa trị của một nguyờn tố	Td: Tớnh húa trị của S trong SO3, biết oxi cú húa trị II.Giải	Gọi húa trị của S trong SO3 là x.	Theo quy tắc húa trị ta cú: 1x x = 3 x II	 x = VI	Vậy húa trị của S trong SO3 là: VIBài ca hoỏ trịKali,Iot,Hidro,Natri với Bạc clo một loài Hoỏ trị I em ơi,học đi cho kỹ kẻo rồi phõn võn,Magiờ với kẽm thuỷ ngõn, Oxi, đồng đấy cũng gần Bari Cuối cựng là chỳ Canxi hoỏ trị II đú cú gỡ khú khănSắt kia kể cũng quen tờn II, III lờn xuống thật phiền lắm thayLưu huỳnh lắm lỳc chơi khăm xuống II lờn VI khi nằm ở IVBỏc nhụm hoỏ trị III lần , ghi sõu vào trớ khi cần cú ngayNito rắc rối nhất đời I,II , III, IV khi thời ở V.

File đính kèm:

  • ppthoa_tri_tiet_13.ppt