Bài giảng Tiết 13: Hoá trị (tiết 9)

b. Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị

Bài tập 3 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K hoá trị I và nhóm (SO3) hoá trị II.

Giải :

Công thức chung của hợp chất :

Theo quy tắc hoá trị ta có :

 

ppt8 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1151 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 13: Hoá trị (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GV thùc hiÖn: NguyÔn Thanh tæ ho¸ - sinhTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ XI MĂNG BỈM SƠNCHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜBÀI GIẢNG HOÁ HỌC LỚP 8TIẾT 13HOÁ TRỊTiết 14 – Bài 10 HOÁ TRỊ (tt) VẬN DỤNG Tính hoá trị của một nguyên tố Bài Tập 1 : Tính hoá trị của nguyên tố S trong hợp chất CuS ,biết Cu có hoá trị II .GiảiCuSII?X = 1Y =1 a = II b =?Có : x .a =b.y Vậy S hoá trị IIBài tập 2 : Tính hoá trị của nhóm (SO4) trong hợp chất Na2SO4 biết Na hoá trị I.Giải :Na2SO4I?Có : x .a =b.y Vậy SO4 hoá trị IIX =Y =a =b =21I?b. Lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị Bài tập 3 : Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi K hoá trị I và nhóm (SO3) hoá trị II.Giải :Công thức chung của hợp chất :AxByKx(SO3)yTheo quy tắc hoá trị ta có :x. a = y . bX = 2Y = 1Vậy công thức hoá học của hợp chất là :K2SO3Bài tập 4 :Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Ba hoá trị II và Oxi hoá trị II .Giải :Công thức chung của hợp chất :AxByBaxOyTheo quy tắc hoá trị ta có :x. a = y . bX = 1Y = 1Vậy công thức hoá học của hợp chất là :BaO* Chú ý :Cách lập công thức hoá học nhanhBabABbaxyABabxyAABbaÁP DỤNG : Lập nhanh công thức hoá học tạo bởi :S (IV) và O (II)N (III) và H (I)Ca (II) và PO4 ( III)Fe (III) và OH (I)  CTHH: SO2 CTHH : NH3 CTHH : Ca3(PO4)2 CTHH : Fe(OH)3LUYỆN TẬP CỦNG CỐ Bài 1 : Cho các công thức hoá học sau : MgCl ; KO ; CaCl2; NaCO3 .Cho biết công thức hoá học nào viết sai ? Hãy sửa lại cho đúng (Biết Mg (II) ; Cl (I) ;K (I) ; Ca (II) , Na (I) ; O (II) ; CO3 (II) .Giải :Công thức hoá học viết sai : MgCl ; KO và NaCO3Bài 2 :Hãy chọn công thức hoá đúng trong số các công thức hoá học cho dưới đây : A . BaPO4	B. Ba2PO4 C . Ba3PO4 D. Ba3(PO4)2Sửa lại : MgCl2 ;K2O ; Na2CO3

File đính kèm:

  • ppthoa_tri.ppt
Bài giảng liên quan