Bài giảng Tiết: 14 - Bài: 10: Hóa trị (tiết 7)
II. Quy tắc hóa trị
1. Quy tắc:
2. Vận dụng:
a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:
b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học đúng.
Chào mõng quý thÇy c« vỊ dù giê KIỂM TRA MIỆNGHĩa trị là gì ? Nêu qui tắc hĩa trị ? Tính hĩa trị của Cu trong hợp chất CuCl2, (biết Cl cĩ hĩa trị I) ?HĨA TRỊCÁCH XÁC ĐỊNH HĨA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐVẬN DỤNGTÍNH HĨA TRỊ CỦA MỘT NGUYÊN TỐLẬP CƠNG THỨC HĨA HỌC CỦA HỢP CHẤT THEO HĨA TRỊQUY TẮC HĨA TRỊQUY TẮC HĨA TRỊKHÁI NIỆMCÁCH XÁC ĐỊNH HĨA TRỊTiết: 14 Bài:10 HĨA TRỊ (TT)Bài 10 tiết 14 HĨA TRỊ ( TT)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hĩa trị:Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Nitơ (IV) và Oxi (II) .Giải:Cơng thức dạng chung : NxOyÁp dụng qui tắc hĩa trị:Lập tỉ lệ Vậy CTHH là : NO2x . IV = y . IIIV II x = 1 y = 2Các bước giải: gồm 4 bướcViết cơng thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hĩa trị: x . a = y . bLập tỉ lệ Viết cơng thức hĩa học đúng.( tối giản)a bBài 10 tiết 14 HĨA TRỊ ( TT)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Fe (II) và nhĩm SO4 (II) .Các bước giải: gồm 4 bướcViết cơng thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hĩa trị: x . a = y . bLập tỉ lệ Viết cơng thức hĩa học đúng.( tối giản)a bGiảiCT chung: Fex(SO4)yQTHT II . x = II . y Tỉ lệ: CTHH đúng: FeSO4II II x = 1 y = 1Bài 10 tiết 14 HĨA TRỊ ( TT)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:Các bước giải: gồm 4 bướcViết cơng thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hĩa trị: x . a = y . BLập tỉ lệ Viết cơng thức hĩa học đúng.( tối giản)a bBÀI TẬP 1 HS thảo luận nhĩm 3’Lập cơng thức hĩa học của hợp chất gồm: a/ Fe (III) và S (II)b/ Na (I) và nhĩm SO4 (II)c/ Fe (III) và O (II)d/ Ca (II) và nhĩm CO3 (II)a/ Ta cĩ FexSyQTHT: x . III = y . II Vậy CTHH là : Fe2S3 III II x = 2 y = 3Giải:b/ Ta cĩ Nax(SO4)y x . I = y . II Vậy CTHH là : Na2SO4 I II x = 2 y = 1Bài 10 tiết 14 HĨA TRỊ ( TT)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:Các bước giải: gồm 4 bướcViết cơng thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hĩa trị: x . a = y . BLập tỉ lệ Viết cơng thức hĩa học đúng.( tối giản)a bBÀI TẬP 1Giải: c) CT chung FexOy QTHT: x . III = y . IITỉ lệ => CTHH của hợp chất Fe2O3 III II x = 2 y = 3Lập cơng thức hĩa học của hợp chất gồm: a/ Fe (III) và S (II)b/ Na (I) và nhĩm SO4 (II)c/ Fe (III) và O (II)d/ Ca (II) và nhĩm CO3 (II)Bài 10 tiết 14 HĨA TRỊ ( TT)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:Các bước giải: gồm 4 bướcViết cơng thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hĩa trị: x . a = y . BLập tỉ lệ Viết cơng thức hĩa học đúng.( tối giản)a bBÀI TẬP 1Lập cơng thức hĩa học của hợp chất gồm: a/ Fe (III) và S (II)b/ Na (I) và nhĩm SO4 (II)c/ Fe (III) và O (II)d/ Ca (II) và CO3 (II)Giải: II IId/ -CT dạng chung Cax(CO3)y-Theo QTHT: x . II = y . II- Tỉ lệ => => CTHH của hợp chất CaCO3 x = 1 y = 1Cách lập cơng thức nhanhVí dụ:Tổng quát: Hợp chất gồm hai nguyên tố A và BA BabFe Cl III Ca(SO4) II IIIFeCl3Ca(SO4) IICaSO4NxOy IVIIN O IIINO2Bài 10 tiết 14 HĨA TRỊ ( TT)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất: Chú ý: Cĩ thể lập cơng thức hĩa học nhanh bằng cách chéo hĩa trị.Tổng quát:A BabAbBa(a, b phải được rút gọn)Lập cơng thức hĩa học của các hợp chất sau gồm(bằng cách nhanh nhất)a/ Lưu huỳnh (IV) và Oxib/ Nhơm (III) và Clo (I)c/ Kẽm (II) và nhĩm OH (I)d/ Bari (II) và nhĩm NO3 (I)BÀI TẬP SO2AlCl3Zn(OH)2Ba(NO3)2CTHHĐúngSaiSửa lạiCaCl2Zn2O2Al3(SO4)2K2CO3Hồn thành bảng sau :BÀI TẬP 3ZnOAl2(SO4)3II III IIIII III II123456Câu1: Nêu các bước lập cơng thức hĩa học?Câu 2: CTHH Al(OH)x , x cĩ giá trị là bao nhiêu?Câu 3:CTHH của hợp chất gồm Fe(III) và S(II) là?a/ FeS b/ FeS2 c/ Fe3S2 d/ Fe2S3Câu 4: Trong CTHH Al2O3, áp dụng qui tắc hĩa trị ta cĩ biểu thức gì? Câu 5: Cơng thức hĩa học nào sau đây viết đúng?a/ Ca2(PO4)3 b/ Ca3(PO4)3 c/CaPO4Câu 6: CTHH nào sau đây phù hợp với S(VI)?a/ SO b/ SO2 c/ SO3 d/ S2O6Câu 7: Cơng thức hĩa học Al3O2 đúng hay sai ?Câu 8: Trong CTHH ZnClx, x cĩ giá giá trị là mấy?Câu 9: Trong hợp chất FeO, hĩa trị của Fe là bao nhiêu?Câu 10: Bằng cách nào ta cĩ thể lập cơng thức hĩa học nhanh?* Đối với bài học tiết này: - Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGKHS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.*Đối với bài học ở tiết học tiếp theo:- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC
File đính kèm:
- hoa_tri_2.ppt