Bài giảng Tiết: 14 - Bài:10: Hóa trị

II. Quy tắc hóa trị

1. Quy tắc:

2. Vận dụng:

a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:

b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:

Bài tập

+Lập công thức của những

hợp chất :
a. Fe (III) và O (II)
b. Ca (II) và CO3 (II)

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1292 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết: 14 - Bài:10: Hóa trị, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
+ Hoá trị là gì? Nêu quy tắc hoá trị? Aùp dụng xác định hóa trị của K trong hợp chất K2O.+Biết P (V), hãy chọn CTHH nào phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CTHH sau: A. P4O4 B. P4O10 C. P2O5 D. P3O3KIỂM TRA BÀI CŨ+Tính hóa trị của Fe trong hợp chất FeSO4? +  Zn.. ZnCl2? [ Biết: Cl(I) ; SO4(II) ]+ Biết N(III), Hãy chọn CTHH phù hợp với quy tắc hóa trị trong các CTHH sau: A. NO2 B. N2O3  C. N2O D. NOKIỂM TRA BÀI CŨTiết: 14 Bài:10HÓA TRỊ (tt)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:Ví dụ: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và OxiHÓA TRỊ (tt)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) Giải IV II - CT dạng chung NxOy - Theo quy tắc hoá trị: x . a = y . b x . IV = y . IIChuyển thành tỉ lệ:CTHH của hợp chất NO2+Qua bài tập trên để lập đúng CTHH ta thực hiện mấy bước ?HÓA TRỊ (tt)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất: * Các bước lập công thức hoá học của hợp chất theo hoá trị.- Viết CT dạïng chung AxBy- Áp dụng QTHT a. x = b. yChuyển thành tỉ lệ tìm x , y - Viết CTHH đúng của hợp chấtII. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) Bài tập: Lập công thức hóa học củahợp chất tạo bởi nhôm (III)và nhóm SO4 (II)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) Giải III IICT dạng chung : Alx(SO4)Theo QTHT x . a = y . b x . III = y . IIChuyển thành tỉ lệ:  - Công thức của hợp chất Al2(SO4)3II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) Bài tập+Lập công thức của những hợp chất :a. Fe (III) và O (II)b. Ca (II) và CO3 (II)II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) a) CT chung FexOy QTHT: x . a = y . b x . III = y . IITỉ lệ => CTHH của hợp chất Fe2O3 II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) II IId/ -CT dạng chung Cax(CO3)y-Theo QTHT: x . a = y . b x . II = y . II- Tỉ lệ => => CTHH của hợp chất CaCO3 II. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) *Khi làm bài tập hoá học đòihỏi ta phải lập công thứchoáhọc nhanh và chính xác. Tacó thể áp dụng quy tắcđườngchéo để thực hiện nhanh: lấyhóa trị nguyên tố này làmchỉ số cho nguyên tố kia và ngược lạiII. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) VD: lập nhanh CTHH của hợp chất tạo bởi P(V) và O.* Hướng dẫn PxOy => P2O5V IIII. Quy tắc hóa trị 1. Quy tắc: 2. Vận dụng: a/ Tính hóa trị của một nguyên tố:b/ Lập công thức hóa học của hợp chất:HÓA TRỊ (tt) Bài tập: Lập nhanh CTHH cáchợp chất sau:a/ H và S(II)b/ Fe (III) và Br(I)c/ Ca(II) và OH(I) Giải a/ H2S b/ FeBr3 c/ Ca(OH)2 +Nêu các bước lập CTHH theo hóa trị?+ Để lập nhanh CTHH ta làm sao? +Có một số công thức hoá học sau: MgCl KO, CaCl2, NaCO3, SO2. Dựa vào hóa trị hãy chỉ ra công thức sai và chữa lại.Công thức sai: MgCl; KO ; NaCO3 Sửa lại:	 MgCl2; K2O; Na2CO3 Trò chơi:”Ai lập CTHH nhanh nhất?”Lập nhanh CTHH sau:Đội A : a/ Na (I) và SO4 (II) b/ Fe (III) và Br (I) c/ Al (III) và OĐội B: a/ H và PO4(III) b/ Ca (II) và O c/ Zn (II) và Cl - Học thuộc quy tắc hóa trị, tìm hiểu cách lập CTHH khi biết hóa trị của nguyên tố .Làm bài tập 5,6,7,8 / 38 SGKHS khá làm bài tập bổ sung ở vở bài tập.- Ôn lại cách viết CTHH, hóa trị , cách tìm hóa trị chưa biết , lập CTHH biết hóa trị để tiết sau luyện tập .VỀ NHÀVí dụ: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi Nitơ có hoá trị IV và Oxi 

File đính kèm:

  • pptHOA_TRI_2.ppt