Bài giảng Tiết 14: Hóa trị (tiết 12)
II. Qui tắc hóa trị:
2/ Vận dụng:
b/ Dạng 2: Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.
Các bước giải: gồm 4 bước
Viết công thức dạng chung: AxBy
Áp dụng qui tắc hóa trị:
x . a = y . B
Lập tỉ lệ
Viết công thức hóa học
CHÀO MỪNG QÚI THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜKIỂM TRA BÀI CŨHóa trị là gì ? Nêu qui tắc hóa trị ? Tính hóa trị của Cu trong hợp chất CuCl2, (biết Cl có hóa trị I) ?-Hóa trị là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với nguyên tử nguyên tố khác. Qui tắc hóa trị: trong công thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.+ Ta có : CuCl21 . a = 2. 1 a =Vậy Cu có hóa trị II Đáp án: a ITiết 14: HÓA TRỊ (t2)Hóa trị của nguyên tố xác định như thế nào ? Qui tắc hóa trị : 1/ Nội dung qui tắc: 2/ Vận dụng : a/ Dạng 1: Tính hóa trị của nguyên tố, hay nhóm nguyên tửTiết 14: HÓA TRỊ (t2)II. Qui tắc hóa trị: 2/ Vận dụng: b/ Dạng 2: Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Nitơ (IV) và Oxi (II) .Giải:Công thức dạng chung : NxOyÁp dụng qui tắc hóa trị:Lập tỉ lệ Vậy CTHH là : NO2x . IV = y . IIIV IICác bước giải: gồm 4 bướcViết công thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hóa trị: x . a = y . BLập tỉ lệ Viết công thức hóa học( tối giản) x = 1 y = 2BÀI TẬP 1Lập công thức hóa học của hợp chất gồm:a/ Fe (III) và S (II)b/ Ca (II) và nhóm SO4 (II)Giải:Ta có FexSy x . III = y . II Vậy CTHH là : Fe2S3Ta có Cax(SO4)y x . II = y . II Vậy CTHH là : CaSO4 II II III II x = 2 y = 3 x = 1 y = 1Cách lập công thức nhanhVí dụ:Tổng quát: Hợp chất gồm hai nguyên tố A và BA BabN O IVFe Cl III Ca SO4 IIII IIIN O IIINO2FeCl3Ca SO4 IICaSO4Tiết 14: HÓA TRỊ (t2)II. Qui tắc hóa trị: b/ Dạng 2: Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Nitơ (IV) và Oxi (II) .Giải:Công thức dạng chung : NxOyÁp dụng qui tắc hóa trị:Lập tỉ lệ Vậy CTHH là : NO2x . IV = y . IIIV IICác bước giải: gồm 4 bướcViết công thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hóa trị: x . a = y . BLập tỉ lệ ( tối giản) x = 1 y = 2- Viết công thức hóa học Chú ý: Có thể lập công thức hóa học nhanh bằng cách chéo hóa trị.Tổng quát:A BabAaBb(a, b phải được rút gọn)Lập công thức hóa học của các hợp chất sau gồm(bằng cách nhanh nhất)a/ Lưu huỳnh (IV) và Oxib/ Nhôm (III) và Clo (I)c/ Kẽm (II) và nhóm OH (I)d/ Bari (II) và nhóm NO3 (I) Đáp án:a/ SO3 b/ AlCl3d/ Ba(NO3)2 c/ Zn(OH)2 BÀI TẬP 2CTHHĐúngSaiSửa lạiCaCl2Zn2O2ZnOAl3(SO4)2Al2(SO4)3K2CO3Hoàn thành bảng sau :BÀI TẬP 3Tiết 14: HÓA TRỊ (t2)II. Qui tắc hóa trị: b/ Dạng 2: Lập công thức hóa học của hợp chất khi biết hóa trị.Ví dụ: lập CTHH của hợp chất gồm Nitơ (IV) và Oxi (II) .Giải:Công thức dạng chung : NxOyÁp dụng qui tắc hóa trị:Lập tỉ lệ Vậy CTHH là : NO2x . IV = y . IIIV IICác bước giải: gồm 4 bướcViết công thức dạng chung: AxBy Áp dụng qui tắc hóa trị: x . a = y . BLập tỉ lệ ( tối giản) x = 1 y = 2- Viết công thức hóa học Chú ý: Có thể lập công thức hóa học nhanh bằng cách chéo hóa trị.Tổng quát:A BabAaBb(a, b phải được rút gọn)123456Câu1: Nêu các bước lập công thức hóa học?Câu 2: CTHH Al(OH)x , x có giá trị là bao nhiêu?Câu 3:CTHH của hợp chất gồm Fe(III) và S(II) là?a/ FeS b/ FeS2 c/ Fe3S2 d/ Fe2S3Câu 4: Trong CTHH Al2O3, áp dụng qui tắc hóa trị ta có biểu thức gì? Câu 5: Công thức hóa học nào sau đây viết đúng?a/ Ca2(PO4)3 b/ Ca3(PO4)3 c/CaPO4Câu 6: CTHH nào sau đây phù hợp với S(VI)?a/ SO b/ SO2 c/ SO3 d/ S2O6Câu 7: Công thức hóa học Al3O2 đúng hay sai ?Câu 8: Trong CTHH ZnClx, x có giá giá trị là mấy?Câu 9: Trong hợp chất FeO, hóa trị của Fe là bao nhiêu?Câu 10: Bằng cách nào ta có thể lập công thức hóa học nhanh?HƯỚNG DẪN VỀ NHÀHọc bài, học hóa trị của 19 nguyên tố đã qui định Bài tập về nhà: 5, 6, 7 SGK Chuẩn bị bài mới : bài Luyện tậpCÁM ƠN QÚI THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚP
File đính kèm:
- Hoa_tri_t2_cuc_hay.ppt