Bài giảng Tiết 14: Hóa trị (tiết 24)

- Công thức dạng chung

- Viết biểu thức qui tắc hoá trị

- Chuyển thành tỉ lệ :

Chọn x = b (b’ ) : y = a (a’ )

- Viết công thức đúng của hợp chất

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 14: Hóa trị (tiết 24), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ Viết biểu thức qui tắc hoá trị cho hợp chất AxBy ?Cho công thức hoá học Na2SO4 . Hãy giải thích đó là công thức phù hợp đúng theo qui luật hoá trị. Na2SO4 ta có : I . 2 = II . 1III- Gọi a là hoá trị của A và b là hoá trị của B- Biểu thức qui tắc hoá trị: a.x = b.ybaGiới thiệu bài mới Vận dụng qui tắc hoá trị để lập CTHH (tìm chỉ số x ,y ) như thế nào ta nguyên cứu phần 2.bTiết 14HOÁ TRỊ (tt)Nội dung của bài gồm:II/ Qui tắc hoá trị 1)Qui tắc 2)Vận dụng Tính hoá trị của 1 nguyên tốLập công thức hoá họcab- Công thức dạng chung - Viết biểu thức qui tắc hoá trị: a.x = b.yba==b’a’- Chuyển thành tỉ lệ :xy{Với b’: a’ (tối giản ) } - Viết công thức đúng của hợp chấtb. Lập công thức hóa học: AxByChọn x = b (b’ ) : y = a (a’ )1) Các bước thực hiện - Biểu thức QTHT - Viết công thức đúng của hợp chất Chọn x , y 2)Ví dụ 1: Lập công thức hoá học của hợp chất tạo bởi N (IV) và O- Công thức dạng chung IVII- Chuyển thành tỉ lệ b. Lập công thức hóa học(II)=IVII: NxOy: IV .x = II.y2=1= 2: NO2= 1yx:Chọn x , y Ví dụ 2 : Lập CTHH của hợp chất tạo bởi Na (I ) và nhóm PO4 (III)- Công thức dạng chung - Biểu thức qui tắc hoá trị - Viết công thức đúng của hợp chất - Chuyển thành tỉ lệ :b. Lập công thức hóa họcIIII: Nax(PO4)y: I.x = III.y: Na3PO4= 3= 1Công thức dạng chung Chỉ số NHẬN XÉT x y (II) (II) CaxOy(III) (III)Alx (PO4)y(III) (II)Fex(SO4)y (IV) (II) SxOy Khi a = b + b : a (tối giản) thì x = b y = a+ b : a = b’ : a’ thì x = b’ y = a’a’ : b’ (tối giản’)thì x, y (?)thì x, y (?)11112312Thì x = y = 1Khi a = b Xác định chỉ số x , y , trong các công thức sau và nêu nhận xét(thảo luận nhóm )1) Hoàn thành bảng sau :Cho A (a) và B (b) CTHH của A và Ba )K (I ) và PO4 (III)b) Fe (II) và SO4 (II)c) N (V) và O (II)d) Fe (III) và NO3 (I) Fe(NO3)3N2O5FeSO4K3PO4Củng CốBài tập 2: Đúng hay sai (đánh dấu chéo(x) vào ô tương ứng) . Nếu sai sửa lại cho đúngCTHH Đúng hay sai Sửa lại K(SO4)2CuO3Na2SO4FeOĐúngSaixxxxK2SO4CuO hoặc Cu2OCủng cố 	- Học bài , - Làm bài tập còn lại SGK và bài 10.6 ; 10.7 ; 10.8 SBT - Ôn lại các kiến thức về CTHH , ý nghĩa 	CTHH , hoá trị ( KN , QTHT , vận dụng..) 	giờ sau luyện tập DẶN DÒ

File đính kèm:

  • pptT14 Hóa Trị.ppt
Bài giảng liên quan