Bài giảng Tiết 15: Bài Luyện Tập 2 (tiết 2)
Bài tập 4: (BT2sgk/41)
Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) : XO , YH3
Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây:
A. XY3 B. X3Y C. X2Y2 D. X3Y2 E. XY
MÔN : HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS ĐÔNG HẢI CHÀO QUÝ THẦY CÔ VỀ THĂM LỚP - DỰ GIỜGiáo Viên: Vũ Thị ThuTiết 15: Bài Luyện Tập 2I. Kiến thức cần nhớCông thức hoá họcĐơn chấtKim loại và PK rắn CTHH là KHHHPkim khí CTHH có dạng AxHợp chấtCTHH có dạng AxBY, hay AxByCzÝ nghĩa:Nguyên tố tạo ra chất, số nguyên tử mỗi nguyên tố và PTKHoá TrịKhái niệmQuy tắc:a bAxBy ; a.x=b.y Vận dụngTính hoá trị của nguyên tốLập công thức hoá họcII/ Bài tậpBài1: Điền hóa trị thích hợp vào bảng sau:CTHHN2O5N2O3NO2NON2OHóa trị của NVIIIIVIIIBài2: Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: a. K (I) và Cl (I) b. Al (III) và (SO4) (II)Gọi công thức hợp chất là : KxCly ; ta có x.I = y.I -->x/y = 1/1 , x = 1, y = 1 Công thức : KClGiảib. Gọi công thức hợp chất là : Alx(SO4)y ; ta có x.III = Y.II -->x/y = 2/3, x = 2, y = 3 Công thức : Al2(SO4)3 II/ Bài tậpBài tập 3: Một hợp chất có dạng X2O3. Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử khí oxi 5 lần. a, Tính phân tử khối của hợp chất. b, Xác địng CTHH của hợp chất trên.a, Phân tử khối của hợp chất là: 5 . 32=160 (đvC)b, 2X + 3.16 =160-> X = 56 -> X là FeCTHH là Fe2O3GiảiII/ Bài tậpBài tập 4: (BT2sgk/41)Cho biết công thức hoá học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau (X, Y là những nguyên tố nào đó) : XO , YH3Hãy chọn công thức hoá học nào là đúng cho hợp chất của X với Y trong số các công thức cho sau đây:A. XY3 B. X3Y C. X2Y2 D. X3Y2 E. XYGiải Ta có công thức XO X ( ) II?YH3 Y ( )?IIIVậy công thức của hợp chất là : ?X3Y2II/ Bài tậpBài tập 5: (bài tập 3sgk/41)Theo hoá trị của sắt trong hợp chất có công thức hoá học là Fe2O3, hãy chọn công thức hoá học đúng trong các công thức hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với (SO4) sau :A. FeSO4 B. Fe2SO4 C. Fe2(SO4)2 D.Fe2(SO4)3 E. Fe3(SO4)2Hướng dẫn học ở nhà Chuẩn bị kiểm tra tiết 16Ôn các khái niệm hóa học cơ bản (chương I)Ôn về phần lập công thức hóa họcÔn về hóa trị ( cách xác định hóa trị)
File đính kèm:
- bai_luyen_tap_2_tiet_15.ppt