Bài giảng Tiết 15 : Bài luyện tập 2 (tiết 4)

1.Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây:

a. XY2 b. X2Y c. XY d. X2Y3

2.Xác định X, Y biết rằng:

-Hợp chất X2O có PTK = 62 đ.v.C

-Hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v.C

*gợi ý:

+ Tìm hoá trị của X và Y

+Tìm CTHH của X,Y Lập CTHH.

+Tìm NTK của X,YTra bảng 1 SGK/42

 

doc2 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1199 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 15 : Bài luyện tập 2 (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Ngày soạn : /9/2009; Ngày dạy: /10/2009
Tiết 15 : BÀI LUYỆN TẬP 2
A. Mục tiêu :
1.Kiến thức:
* Học sinh được:
-Ôn tập về công thức của đơn chất và hợp chất.
-Củng cố về cách lập CTHH và cách tính PTK của hợp chất.
-Củng cố bài tập xác định hóa trị của 1 nguyên tố.
2.Kĩ năng:
* Rèn cho học sinh: Kĩ năng làm bài tập xác định nguyên tố hóa học.
B. Chuẩn bị : 
1. Giáo viên: Đề bài tập trên bảng phụ
2. Học sinh: 
- Ôn lại các kiến thức:
-Công thức hóa học và ý nghĩa của CTHH.
-Hóa trị và qui tắc hóa trị.
C. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ 
-Yêu cầu HS nhắc lại 1 số kiến thức cơ bản cần nhớ:
1) Công thức chung của đơn chất và hợp chất.
2) Hóa trị là gì ?
3) Phát biểu qui tắc hóa trị và viết biểu thức?
4) Qui tắc hóa trị được vận dụng để làm những loại bài tập nào?
-CT chung của đơn chất An 
-CT chung của hợp chất: AxBy 
-HS phát biểu và viết biểu thức:
a . x = b . y
với a,b là hóa trị của A, B.
-vận dụng: 
+Tính hóa trị của 1 nguyên tố.
+Lập CTHH của hợp chất khi biết hóa trị 
Hoạt động 2: Luyện tập 
Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất sau và tính PTK của chúng:
 a/ Silic ( IV) và Oxi.
 b/ Photpho (III) và Hiđro.
 c/Nhôm (III) và Clo (I).
 d/Canxi và nhóm OH.
-Yêu cầu HS làm bài tập trên bảng.
-Sửa sai và rút kinh nghiệm cho cả lớp.
Bài tập 2: Cho biết CTHH của nguyên tố X với oxi là: X2O. CTHH của nguyên tố Y với hiđro là YH2. (Với X, Y là những nguyên tố chưa biết).
1.Hãy chọn CT đúng cho hợp chất của X và Y trong các CT cho dưới đây:
a. XY2 b. X2Y c. XY d. X2Y3 
2.Xác định X, Y biết rằng:
-Hợp chất X2O có PTK = 62 đ.v.C 
-Hợp chất YH2 có PTK = 34 đ.v.C 
*gợi ý:
+ Tìm hoá trị của X và Y
+Tìm CTHH của X,Yg Lập CTHH.
+Tìm NTK của X,YgTra bảng 1 SGK/42 
Bài tập 3: Hãy cho biết các CT sau đúng hay sai ? Hãy sửa lại CT sai:
 AlCl4 ; Al(OH)3 ; Al2O3 ; 
-Hướng dẫn: Tra bảng 1, 2 SGK/ 42,43 tìm hóa trị của Al, Cl, nhóm OH,SO4 
-Chấm vở 1 số HS.
Bài tập 4:Viết CT của đơn chất và hợp chất có PTK hoặc NTK là:
a/ 64 đ.v.C c/ 160 đ.v.C 
b/ 80 đ.v.C d/ 142 đ.v.C 
-Gợi ý: CT viết đúng phải thỏa mãn:
+ Đúng qui tắc hóa trị.
+ PTK giống với yêu cầu của đề.
-Hoạt động theo nhóm, làm bài tập vào vở.
Bài tập 1:
a/ SiO2 gPTK: 60 đ.v.C 
b/ PH3 gPTK: 34 đ.v.C 
c/ AlCl3 g PTK: 133,5 đ.v.C 
d/ Ca(OH)2 gPTK: 74 đ.v.C 
-Thảo luận nhóm (5’)
1) +Trong CT X2O gX có hóa trị I.
+Trong CT YH2 g Y có hóa trị II.
gCTHH của hợp chất: X2Y.
Vậy câu b đúng.
2) +Trong CT X2O:
PTK =2X+16=62đ.v.C gX = 23 đ.v.C
Vậy X là natri ( Na)
+Trong CT YH2:
PTK=Y+2=34 đ.v.C gY =32 đ.v.C 
Vậy Y là lưu huỳnh ( S )
gCông thức đúng của hợp chất : Na2S 
 -Làm bài tập 3 vào vở:
+ CT đúng: Al(OH)3 ; Al2O3
+CT sai AlCl4 , 
g Sửa lại: AlCl3 , 
-Thảo luận nhóm 5’
a/ Cu ; SO2 c/ Br2 ; CuSO4
b/ SO3 ; CuO d/ Na2SO4 ; P2O5
D.Hướng dẫn hs ôn tập kiểm tra 1 tiết và học tập ở nhà: 
* Dặn dò ôn tập :Khái niệm Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử, Đơn chất, Hợp chất, CTHH và Hóa trị.
*Bài tập :Lập CTHH của 1 chất dựa vào hóa trị.Tính hóa trị của chất.Tính PTK của chất.
* Bài tập về nhà: 1,2,3,4 SGK/ 41

File đính kèm:

  • docT.15 - luyß+çn tߦ¡p 2.doc