Bài giảng Tiết 17: Sự biến đổi chất (tiết 7)

* TN1:

- Bột sắt + bột lưu huỳnh hỗn hợp

 Trong hỗn hợp mỗi chất còn giữ nguyên tính chất và

 có thể tách riêng bằng phương pháp vật lí

- Đun: nóng, cháy sáng

 Chuyển thành chất rắn màu xám đen không bị

 nam châm hút

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1091 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 17: Sự biến đổi chất (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Giáo án Hóa học 8GIÁO VIấN NGUYỄN THU HÀTRƯỜNG THCS HIM LAMChảy lỏngĐông đặcBay hơiNgưng tụ CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍNước muối(dung dịch lỏng)Nước đang bay hơiMuối(rắn)PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1Nhận xột sự biến đổi của nước , muối ăn2.Nước và muối ăn chỉ biến đổi về mặt nào3. Kết quả của sự biến đổi Chảy lỏngĐông đặcBay hơiNgưng tụ CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍNước muối(dung dịch lỏng)Nước đang bay hơiMuối(rắn)Nước(rắn)Nước(lỏng)Nước(hơi)Tăng nhiệt độTăng nhiệt độHạ nhiệt độHạ nhiệt độMuối(trong dung dịch)Muối(rắn)Tăng nhiệt độ2. Nước chỉ biến đổi vềtrạng tháiMuối ăn biến đổi về hình dạng3. Chất vẫn giữ nguyên là chất ban đầu-Nước Nước Nước(Rắn) (Lỏng) (hơi)-Muối Muối Muối(Rắn) (Lỏng) (Rắn) Chảy lỏngĐông đặcBay hơiNgưng tụ CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍNước muối(dung dịch lỏng)Nước đang bay hơiMuối(rắn)Nước(rắn)Nước(lỏng)Nước(hơi)Tăng nhiệt độTăng nhiệt độHạ nhiệt độHạ nhiệt độMuối(trong dung dịch)Muối(rắn)Tăng nhiệt độ? Vỡ sao cú sự biến đổi này.Chảy lỏngĐông đặcBay hơiNgưng tụ CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍNước muối(dung dịch lỏng)Nước đang bay hơiMuối(rắn)? Hiện tượng vật lớ là gỡ?? Lấy vớ dụ thực tế- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầu CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌCCách tiến hànhHiện tượngTN1- Trộn bột sắt và bột lưu huỳnh cho vào trong ống nghiệm. Đưa ống nghiệm lại gần nam châm. - Đun nóng đáy ống nghiệm một lát rồi ngừng đun.- Đưa ống nghiệm lại gần nam châm-> ống nghiệm bị nam châm hút do trong ống nghiệm có bột sắt-> Hỗn hợp nóng sáng lên, thu được chất rắn màu xám đen -> ống nghiệm không bị nam châm hút -> trong ống nghiệm không còn bột sắt CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌC* TN1:- Bột sắt + bột lưu huỳnh hỗn hợp Trong hỗn hợp mỗi chất còn giữ nguyên tính chất và có thể tách riêng bằng phương pháp vật lí- đun: nóng, cháy sáng Chuyển thành chất rắn màu xám đen không bị nam châm hútSắt + lưu huỳnh Sắt (II) sunfuato CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌCCách tiến hànhHiện tượngTN2- ống nghiệm 1 đựng đường dùng để đối chứng- ống nghiệm 2 : đun nóng đường trên ngọn lửa đèn cồn-> Chất rắn màu trắng-> Chất màu đen, có hơi nước bám trên thành ống nghiệmĐường than + nướcto CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌCĐường than + nướctoSắt + lưu huỳnh Sắt (II) sunfuatoTN1:TN2:? Qua 2 thí nghiệm em có nhận xét gì?Chất đã biến đổi tạo ra chất khác? Thế nào là hiện tượng hóa học - Hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌCĐường than + nướctoSắt + lưu huỳnh Sắt (II) sunfuatoTN1:TN2:- Hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác? Lấy ví dụ về hiện tượng hóa học mà em biết trong thực tế CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌC- Hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác? So sánh 2 hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa họcHiện tượng vật lý là hiện tượng chất chỉ biến đổi về trạng thái, hình dạng, không sinh ra chất mớiHiện tượng hóa học là hiện tượng có sự biến đổi chất này thành chất khác.? Dấu hiệu chính để phân biệt hiện tượng hóa học với hiện tượng vật lí CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌC- Hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khácHiện tượng vật lý là hiện tượng chất chỉ biến đổi về trạng thái, hình dạng, không sinh ra chất mớiHiện tượng hóa học là hiện tượng có sự biến đổi chất này thành chất khác.? Dựa vào đâu có thể dự đoán có chất mới sinh raDấu hiệu : sủi bọt, màu sắc thay đổi, mùi khác..... CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌC- Hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác CHƯƠNG 2 : PHẢN ỨNG HểA HỌC TIẾT 17: SỰ BIẾN ĐỔI CHẤT 10I. HIỆN TƯỢNG VẬT LÍ- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyờn là chất ban đầuII. HIỆN TƯỢNG HểA HỌC- Hiện tượng chất biến đổi tạo ra chất khác? Quan sát những hình ảnh bên xác định đâu là hiện tượng vật lí , hiện tượng hóa họcMuối ăn nghiền nhỏ Bài tập 1 Những hiện tượng dưới đây là hiện tượng vật lý hay hiện tượng hoá học:Về mùa hè vành xe đạp bằng sắt bị han gỉ nhanh hơn mùa đông.Thủy tinh nóng chảy được thổi thành bình cầu.3. Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi4. Khi đốt đèn cồn, cồn cháy biến thành khí cacbonnic và hơi nước5. Về mùa hè thức ăn thường bị thiu.6. Dây tóc bóng điện nóng và sáng lên khi có dòng điện chạy qua.HTHHHTVLHTVLHTHHHTVLHTHHBài 2: Đập nhỏ đá vôi rồi xếp vào lò nung ở nhiệt độ khoảng 1000oC ta được vôi sống và có khí cacbon đioxit thoát ra từ miệng lò. Cho vôi sống vào nước ta được vôi tôi. Đâu là hiện tượng vật lí? hiện tượng hóa học?Hiện tượng vật lí: Đập nhỏ đá vôiHiện tượng hóa học: nung đá vôi được vôi sống và khí cacbon đioxit. Cho vôi sống vào nước được vôi tôiHướng dẫn về nhà Học ghi nhớ SGK. Làm bài tập 1,2,3 SGK. 12.2;12.4SBT. Lấy một số ví dụ thực tế và phân loại.- Đọc trước bài 13.

File đính kèm:

  • pptBai 12 Su bien doi chat BB02hay day.ppt
Bài giảng liên quan