Bài giảng Tiết 19: Đại cương về polime
2. Tên gọi:
Cho biết tên gọi các polime sau:
A. [C6H7O2(ONO2)3]n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C.
xenlulozo trinitrat
Tiết 19. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME* Khái niệm, tên gọi, phân loại polime* Đặc điểm cấu tạo và tính chất của polimeChương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIMEI. KHÁI NIỆM, TÊN GỌI, PHÂN LOẠI POLIMEKhái niệm: Vậy: polime là những chất có KLPT rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở ( gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo thành. nCH2=CH2 (–CH2–CH2–)nnNH2–(CH2)5–COOH [–NH–(CH2)5–CO–]n + nH2O Công thức polime: (–A–)n -A- gọi là mắt xích, ví dụ như: –CH2–CH2– n: hệ số polime hóa, độ polime hóa hay số mắt xích phân tử CH2=CH2, NH2–(CH2)5–COOH gọi là monomeMắt xíchSố mắt xíchnCH2=CH2 (–CH2–CH2–)nPoli (vinyl clorua)2. Tên gọi: polietilen etilennCH2=CH-Cl (–CH2–CHCl–)nvinyl cloruaTên polime = poli + tên monome tương ứngNếu tên của monome có 2 cụm từ thì để trong dấu ngoặc (..)Một số Polime có tên riêng: xenlulozo: (C6H10O5)n teflon: (– CF2 – CF2 – )n nilon – 6: [–NH–(CH2)5–CO–]nI. KHÁI NIỆM, TÊN GỌI, PHÂN LOẠI POLIMECho biết tên gọi các polime sau:A. [C6H7O2(ONO2)3]nB. (-CH2-CH=CH-CH2-)nC. xenlulozo trinitratpolibuta-1,3-dienpolistiren (PS)(cao su buna)D. [C6H7O2(OCOCH3)3]nxenlulozo triaxetat(tơ axetat)I. KHÁI NIỆM, TÊN GỌI, PHÂN LOẠI POLIME2. Tên gọi: 3. Phân loại.Theo nguồn gốcPolime tổng hợp Polime thiên nhiênPolime bán tổng hợp- Polime trïng hîp: Polime trïng ngng:(Có sẵn trong tự nhiên:(Polime thiên nhiên được chế hóa một phần:bông, tơ tằm, tinh bột, cao su thiên nhiên)xenlulozo triaxetat, tơ visco)PE, PVC, PS nilon – 6, nilon – 7 I. KHÁI NIỆM, TÊN GỌI, PHÂN LOẠI POLIMEPolime thiên nhiên (Có sẵn trong tự nhiên) Mñ cao suKÐn t»m Cây bôngTơ visco, tơ axetat Polime bán tổng hợp (do chÕ ho¸ mét phÇn polime thiªn nhiªn)Polime trïng hîpNilon-6,6Nhựa PEPolime trïng ngngNhựa PVCNilon -6 II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚCcấu trúc polime kiểu mạch polimeCấu trúc mạch không nhánh Cấu trúc mạch phân nhánhCấu trúc mạch không gian (Amilopeptin, glicogen)(Cao su lưu hoá, bakelit)(PE, PVC, PS, xenlulozo)Các mắt xích của polime có thể lk với nhau tạo thành những kiểu mạch như thế nào ?* ChÊt r¾n, kh«ng bay h¬i* kh«ng cã nhiÖt ®é nãng ch¶y x¸c ®Þnh. * Độ tan: kh«ng tan trong dung m«i thông thêng. * Tính chất khác: cã tÝnh dÎo, tÝnh ®µn håi, cã thÓ kÐo thành sîi, mét sè cã tÝnh c¸ch ®iÖn, c¸ch nhiÖt. Ngoµi ra mét sè cã tÝnh b¸n dÉnIII. Tính chất vật lý CỦNG CỐ1. Chất nào sau đây không phải là polime? A. amilozơ B. xenlulozơ C. thủy tinh hữu cơ D. triolein2. Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp? A. Teflon B. nilon-6 C. polisaccarit D. PVC3. Cho các polime: poli(vinylclorua), xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, poli(propilen), poli(vinyl axetat). Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạch thẳng A. 6 B. 5 C. 3 D.4 4. Phân tử khối trung bình của PVC, xenlulozo lần lượt là: 250000, 1620000. Tính hệ số polime hóa của chúng6. Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là polime nào trong số polime sau đây: A. PE. B. PS. C. PVC D. Teflon.5. Một đoạn mạch xenlulozo có khối lượng 4,86 mg thì số mắt xích trong đoạn mạch đó là bao nhiêu. CỦNG CỐCỦNG CỐ7. Một mắc xích của polime X gồm C, H, N. Hệ số polime hóa của polime này là 500 và có phân tử khối là 56500. X chỉ có 1 nguyên tử N. Mắt xích của polime X là A. –NH –(CH2)5CO – B. –NH –(CH2)6CO – C. –NH –(CH2)10CO – D. –NH –CH(CH3)CO –8. PVC có chứa bao nhiêu % Clo về khối lượng: A. 56,8% B. 58,6% C. 65,8% D. 35,5%9. Một loại cao su lưu hóa chứa 1,714% lưu huỳnh. Trong phân tử, cứ x mắt xích isopren có một cầu nối disunfua –S-S-, giả thiết rằng S đã thay thế cho H ở nhóm CH2 trong mạch cao su. Giá trị của x là A. 52 B. 25 C. 46 D. 54c¶m ¬n c¸c thÇy c« vµ c¸c em ®· dù !Gv: Nguyễn Đức Sơn
File đính kèm:
- Bai_13_Dai_cuong_ve_polime_tiet_1.ppt