Bài giảng Tiết 19: Phân bón hóa học
Câu hỏi:Ghép các loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành phần các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II
(I)
A. Phân Kali
B. Urê
C. Supephotphat đơn
D. Supe photphat kép
KÍNH CHÚC SỨC KHOẺ CÁC THẦY CÔ GIÁO. TẬP THỂ LỚP 11A10TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2KIỂM TRA BÀI CŨCâu hỏi: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau theo đúng tỷ lệ?H3PO4 + NaOH H3PO4 + 2NaOH PHÂN BÓN HÓA HỌCTiết 19+) Khái niệm: Phân bón là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho cây nhằm tăng năng suất cây trồng.+) Phân loại: Ba loại chính là phân đạm, phân lân, phân kali.Tại sao trước kia con người phải sống du canh du cư ?PHÂN BÓN HÓA HỌCTiết 19I) PHÂN ĐẠM-) Khái niệm: Cung cấp N hóa hợp cho cây dưới dạng ion NO3-, NH4+.-) Tác dụng: Kích thích quá trình sinh trưởng, tăng protein thực vật làm cho cây phát triển nhanh cho nhiều củ, hạt, quả.-) Độ dinh dưỡng: Độ dinh dưỡng = %mNCác loại phân1. Phân đạm amoni2. Phân đạm nitrat3. Phân urêThành phần(Ví dụ)Điều chế- Chứa ion NH4+VD: NH4NO3,(NH4)2SO4 Chứa NO3-VD: NaNO3, Ca(NO3)2(NH2)2CO- Axit + NH3H2SO4 + 2NH3 (NH4)2SO4- Axit HNO3 + muối cacbonat2HNO3 + CaCO3 (Ca(NO3)2 + CO2 + H2OCO2 + 2NH3 (NH2)2CO + H2OChú ý: +) Phân đạm dễ hút ẩm chảy nước do vậy cần bảo quản nơi khô ráo. +) Bón đúng thời điểm, đủ liều lượng, đạm amoni và ure bón cho đất ít chua. PHÂN BÓN HÓA HỌCTiết 19II) PHÂN LÂN-) Khái niệm: Cung cấp p cho cây dưới dạng ion photphat.-) Tác dụng: Cần cho quá trình sinh trưởng, làm cho cành lá khỏe, hạt chắc, củ quả to.-) Độ dinh dưỡng: Độ dinh dưỡng = %mP2O5Loại phân1. Supe photphat đơn2. Supe photphat kép3. Phân lân nung chảyThành phầnĐiều chếCa(H2PO4)2 , CaSO4 Chứa 14 – 20% P2O5Ca(H2PO4)2Chứa 40 – 50% P2O5Hỗn hợp photphat, silicat của Ca, Mg. Chứa 12-14% P2O5Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 đ Ca(H2PO4)2 + CaSO4Ca3(PO4)2 + 3H2SO4đ 2H3PO4 + 3CaSO4 Ca3(PO4)2 + H3PO4 3Ca(H2PO4)2Nung quặng apatit + đá xà vân + than cốc ở trên 1000 0C và làm nguội nhanh sản phẩm bằng nước Chú ý: +) Phân lân thường lâu tan nên thường dùng bón lót. +) Phân lân nung chảy thích hợp cho đất chua.PHÂN BÓN HÓA HỌCTiết 19III) PHÂN KALI-) Khái niêm: Cung cấp k cho cây dưới dạng ion k+.-) Tác dụng: Cây nhanh tạo chất đường, bột, chất sơ, chất dầu, tăng cường sức chống rét, chống sâu bệnh chịu hạn của cây.-) Độ dinh dưỡng: Độ dinh dưỡng = %mK2O VD: KCl, K2SO4IV) PHÂN HỖN HỢP VÀ PHÂN PHỨC HỢPPhân hỗn hợpPhân phức hợpThành phần: Chứa N,P,K gọi là phân NPK.Sản xuất: trộn lẫn các loại phân đơnThành phần: Chứa chủ yếu N,PSản xuất: Tạo ra đồng thời bằng tương tác hóa họcVD: Nitrophotka: (NH4)2HPO4 và KNO3VD: Amophot: (NH4)2HPO4 và NH4H2PO4PHÂN BÓN HÓA HỌCTiết 19V) PHÂN VI LƯỢNGPhân bón vi lượng cung cấp một lượng ít các nguyên tố Bo, kẽm, mangan, đồng ... nhưng rất cần thiết cho cây trồng.Đạm amoniĐạm ureĐạm nitratPhân KaliKhông dùng phân bónDùng phân bónCỦNG CỐ Câu hỏi:Ghép các loại phân bón ở cột I cho phù hợp với thành phần các chất chủ yếu chứa trong loại phân bón ở cột II(I)A. Phân KaliB. UrêC. Supephotphat đơnD. Supe photphat kép(II)1.(NH2)2CO 4. NH4NO3 2. KNO3 5.Ca3(PO4)23.Ca(H2PO4)2 6.(NH4)2HPO47. Ca(H2PO4)2 CaSO4.A. 2B. 1C. 7D. 32) Khi lóa ®Õn thêi k× ra ®ßng, træ b«ng ta nªn ChØ bãn chñ yÕu ®¹mChØ bãn chñ yÕu l©nChñ yÕu lµ KaliCỦNG CỐ3) §Ó t¨ng n¨ng suÊt c©y trång ta cÇn ph¶i Ch¨m sãc ( bãn ph©n; lµm cá...)Chän gièng tètChän ®Êt trång C¶ ba ph¬ng ¸n trªnCỦNG CỐHãy cho biết phân bón hóa học này thuộc loại phân bón gì? tên gọi của loại phân bón này.Các chỉ số 16 – 16 – 13Nói lên điều gì?4)CỦNG CỐ5) Hãy dùng thuốc thử thích hợp để nhận biết các mẫu phân đạm sau:Amoni clorua: NH4Cl, Amoni sunfat: (NH4)2SO4, Natri nitrat: NaNO3.Trả lờiHóa chấtNH4Cl(NH4)2SO4NaNO3Ba(OH)2Có khí mùi khaiCó khí mùi khai và kết tủa trắngKhông hiện tượngCỦNG CỐKÍNH CHÚC SỨC KHOẺ CÁC THẦY CÔ GIÁO. TẬP THỂ LỚP 11A10TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 2
File đính kèm:
- Bai_12_Phan_bon_hoa_hoc.ppt