Bài giảng Tiết 21 – Bài 14 : Vật liệu polime (tiếp theo)

d. Poli (phenol-fomanđehit) (PPF)

Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit

• Nhựa novolac: Trùng ngưng phenol với fomanđehit, xt axit, 750C

• Tớnh chất: là chất rắn, dễ núng chảy, dễ tan trong 1 số dung mụi hữu cơ

• Ứng dụng: làm bột ộp, sơn

 

ppt54 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 21 – Bài 14 : Vật liệu polime (tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÍ THẦY Cễ ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 12B1Giỏo viờn: Hồ Văn NgõmTrung tõm GDTX A LướiKIỂM TRA BÀI CŨCõu hỏi: Em hóy nờu cỏc phương phỏp điều chế polime? Viết cụng thức cỏc polime tương ứng và cho biết loại phản ứng điều chế polime từ cỏc monome sau?a, CH2═CH2b, CH2═C(CH3)─COOCH3c, H2N─[CH2]5─COOHd, CH2═CH─CH═CH2 POLIMETIấ́T 21 – BÀI 14 : VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1, Khỏi niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 2, Một số polime dựng làm chất dẻoII. Tơ 1, Khỏi niệm 2, Phõn loại 3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặpIII. Cao su 1, Khỏi niệm 2, Phõn loại IV. Keo dỏn tổng hợp 1, Khỏi niệm. 2, Một số keo dỏn tổng hợp thụng dụng.Nội dung bài họcI- Chất dẻoThế nào là chất dẻo và vật liệu compozit?1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozitI- Chất dẻo- Chaỏt deỷo laứ nhửừng vaọt lieọu polime coự tớnh deỷo.- Vaọt lieọu compozit laứ vaọt lieọu hoón hụùp goàm ớt nhaỏt 2 thaứnh phaàn phaõn taựn vaứo nhau maứ khoõng tan vaứo nhau.1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit.Thành phần của vật liệu compozit ?Thành phần vật liệu compozit:Chất nền (polime): Nhựa nhiệt dẻo, nhựa nhiệt rắn.Chất độn: Sợi (Bụng, đay,...), bột (silicat, bột nhẹ CaCO3 , bột tan 3MgO.4SiO2.2H2O).Phiếu học tập 1. Điền cỏc thụng tin vào bảng sau: PolimeĐặc điểmPolietilen(PE)Poli(vinyl clorua)(PVC)Poli(metyl metacrylat)(PMM)Poli(phenol-fomandehit)(PPF)Cụng thứcTớnh chấtứng dụngPT điều chế2. Một số polime dựng làm chất dẻo2. Một số polime dựng làm chất dẻoa, Polietilen (PE)- Cụng thức: - Phản ứng điều chế:- Tớnh chất: chất dẻo mềm, tonc>110oC, cú tớnh “trơ tương đối” của ankan khụng nhỏnh- Ứng dụng: làm màng mỏng, vật liệu điện, bỡnh chứa...etilenPolietilen(PE)MOÄT SOÁ ệÙNG DUẽNG CUÛA P.EDAÂY BOẽC ẹIEÄNTUÙI NILONOÁNG NHệẽA P.EBèNH CHệÙATAÁM NHệẽA P.Eb, Poli(vinylclorua) (PVC)- Cụng thức: - Phản ứng điều chế:- Tớnh chất: chất rắn vụ định hỡnh, cỏch điện tốt, bền với axit- Ứng dụng: làm vật liệu cỏch điện, ống dẫn nước, vải che mưa...Vinyl cloruaPoli(vinyl clorua)MOÄT SOÁ ệÙNG DUẽNG CUÛA P.V.CAÙO MệAHOA NHệẽADA GIAÛVAÄT LIEÄU CAÙCH ẹIEÄNc, Poli(metyl metacrylat) (PMM)- Cụng thức: - Phản ứng điều chế:- Tớnh chất: chất rắn trong suốt cú khả năng cho ỏnh sỏng truyền qua tốt- Ứng dụng: chế tạo thuỷ tinh hữu cơ - plexiglas Metyl metacrylatPoli(Metyl metacrylat)MOÄT SOÁ ệÙNG DUẽNG CUÛA P.M.MNệế TRANGKÍNH VIEÂếN VOẽNGKÍNH MAÙY BAYKÍNH MOÂ TOÂTHAÁU KÍNHRAấNG GIAÛd. Poli (phenol-fomanđehit) (PPF) Có 3 dạng : Nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezitNhựa novolac: Trùng ngưng phenol với fomanđehit, xt axit, 750CTớnh chất: là chất rắn, dễ núng chảy, dễ tan trong 1 số dung mụi hữu cơỨng dụng: làm bột ộp, sơnNhựa novolac+ nCH2=OH+, 750C- nH2OAncol o - hiđroxibenzylicPhenolMOÄT SOÁ ệÙNG DUẽNG CUÛA P.P.FẹUI ẹEỉNVOÛ MAÙYOÅ ẹIEÄNSễNVECNINHỰA REZIT (BAKELIT) Ngoài những giỏ trị sử dụng rất lớn ở trờn, polime cú nhược điểm gỡ khụng? Tại sao?Thời gian phõn hủy lõu, khi đốt thường tạo khớ độc gõy ụ nhiễm mụi trườngKhụng tan trong nước+ Ảnh hưởng đền mụi trường đất nước+ Gõy ứ đọng nước thải và ngập ỳng+ Mất mỹ quanMOÄT SOÁ HèNH AÛNH OÂ NHIEÃM MOÂI TRệễỉNGVấn đề ụ nhiễm mụi trường do chất thải polime . Cống rónh bị ngập ỳng vỡ rỏc nilonMỹ Đỡnh – sau đại lễ Vấn đề ụ nhiễm mụi trường do chất thải polime . Cần hạn chế thải ra mụi trường xung quanh và cú biện phỏp tỏi sử dụng hoặc xử lý chất thải cú hiệu quả nhất . Chất thải polime rất khú phõn huỷ . Học sinh phải cú trỏch nhiệm bảo vệ mụi trường , khụng xả rỏc bừa bói . HÃY THU GOM , PHÂN LOẠI , SỬ Lí, TÁI CHẾ, RÁC THẢI VÀ SỬ DỤNG CHÚNG VÀO NHỮNG VIỆC Cể ÍCHII. Tễ Giới thiệu một số loại tơ Len Sợi nilon Tơ tằm chỉ(bụng)II. Tơ1.Khái niệmTơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định.Cấu tạo : Những phân tử polime trong tơ có mạch không phân nhánh , sắp xếp song song với nhau.Khỏi niệm, đặc điểm cấu tạo và tớnh chất chung của tơ ?Tính chất: Polime trong tơ tương đối rắn , tương đối bền với nhiệt, mềm, dai , không độc,có khả năng nhuộm màu.tơ cú sẵn trong thiờn nhiờn . Tơ hoỏ học : 2 loại : Tơ thiờn nhiờn : Vớ dụ: tơ tằm , len , bụng ,. tơ nhõn tạo : tơ tổng hợp : sản xuất từ polime thiờn nhiờn sản xuất từ polime tổng hợp Vớ dụ:. , poliamit (nilon,capron tơ vinylic..) Vớ dụ: tơ visco , xenlulozo axetat ,,2. Phaõn loaùi Theo nguoàn goỏc tụ goàm 2 loaùi (Cheỏ taùo baống hoaự hoùc)(Tụ baựn toồng hụùp)-Dựa vào đõu để phõn loại tơ?-Cỏch phõn loại tơ, cho vớ dụ?Hỡnh ảnh tơ thiờn nhiờnp1Bụng, len, tơ tằm,3, Một số loại tơ tổng hợp thường gặpa, Tơ nilon- 6,6 nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH Hexametylenđiamin axit ađipic (– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O Nilon-6,6 t0Tớnh chất và ứng dụng của nilon-6,6 ?Cỏch điều chế nilon-6,6 ?Tớnh chất: Nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, úng mượt, ớt thấm nước, giặt mau khụ nhưng, kộm bền với nhiệt, axit, bazơ Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lút săm lốp xe, dệt bớt tất, làm dõy cỏp, dõy dự, đan lưới.MOÄT SOÁ ệÙNG DUẽNG CUÛA Tễ NILON-6,6DAÂY DUỉLệễÙI ẹAÙNH CAÙVAÛI CHặ Y TEÁDAÂY CAÙPBÍT TAÁTb, Tơ nitron ( hay olon)nCH2 = CH ( CH2 - CH )n CN CNAcrilonitrin poliacrilonitrin ( tơ nitron) ROOR’,tOCỏch điều chế tơ nitron ?Tớnh chất và ứng dụng của tơ nitron ?- Tớnh chất: Tơ nitron dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt - Ứng dụng: Dệt vải may quần ỏo ấm, bện thành sợi “len” đan ỏo rộtChỳ ý: Cỏc loại tơ được cấu tạo từ cỏc phõn tử cú liờn kết amit thỡ khụng bền trong mụi trương axit hoặc bazơ.MOÄT SOÁ ệÙNG DUẽNG CUÛA Tễ NITRONI. CHAÁT DEÛOII. TễIII. CAO SU 1. Khaựi nieọm :- Cao su laứ vaọt lieọu polime coự tớnh ủaứn hoài.- Tớnh đàn hồi là tớnh bị biến dạng khi chịu lực tỏc dụng từ bờn ngoài vào và trở lại ban đầu khi lực đú thụi tỏc dụng.VẬT LIỆU POLIMERừng cao suVệễỉN ệễMCAÂY CONQUY TRèNH LẤY CAO SUMỦ CAO SUMỦ CAO SUVệễỉN CAÂYBúng cao su Dõy chun bị kộoVAÄT LIEÄU POLIMEI. CHAÁT DEÛOII. TễIII. CAO SU 1. ẹũnh nghúa2. Phaõn loaùiCao su thieõn nhieõnCao su tổng hợpa, Cao su thiờn nhiờnNguồn gốcNam Mĩ.Cấu tạoCao su là hiđrụ cacbon k no cao phõn tử cú CTPT (C5H8)nTớnh chất TCVL-Cú tớnh đàn hồi-Khụng dẫn điện, dẫn nhiệt-Khụng tan trong nước, nhưng tan trong xăng, benzen,...TCHHCao su thiờn nhiờn cho phản ứng cộng H2, Cl2, HCl, đặc biệt là cộng lưu huỳnh tạo cao su lưu hoỏỨng dụngVới n = 1500 - 15000 Charles Goodyear trong phoứng thớ nghieọmCharles Goodyear (29/12/1800-1/7/1860) là nhà phỏt minh người Mỹ, người đó nghiờn cứu thành cụng quỏ trỡnh lưu húa cao su vào năm 1839. Quỏ trỡnh được gọi là sự lưu húa cao su này khiến cao su chống được nước và chịu đựng được điều kiện thời tiết khắc nghiệt, mở ra cơ hội khổng lồ cho những sản phẩm cú sử dụng cao su. SSSSSSSSSSSS st0	+Cao su chửa lửu hoựaPhaõn tửỷ polime hỡnh sụùiCaàu noỏi ủisunfuaCao su ủaừ lửu hoựa	*Nguyờn nhõn Cao su cú tớnh đàn hồi vỡ  mạch phõn tử cú cấu hỡnh cis, cú độ gấp khỳc lớn. Bỡnh thường, cỏc mạch phõn tử này xoắn lại hoặc cuộn lại vụ trật tự, khi bị kộo căng, cỏc mạch phõn tử cao su duỗi ra cú trật tự hơn theo chiều kộo. Khi buụng ra cỏc mạch phõn tử lại trở về hỡnh dạng ban đầua, Cao su thiờn nhiờnVới n = 1500 - 15000 Nguồn gốcNam Mĩ. Hiện nay cao su cú ở nhiều nơi trờn thế giới.Cấu tạoCao su là hiđrụ cacbon k no cao phõn tử cú CTPT (C5H8)nĐiều chếvà tờn gọiĐun núng cao su thiờn nhiờn nhiệt độ 250-300 0C thu được isopren (C5H8)- Tờn là poliisoprenTớnh chất TCVL-Cú tớnh đàn hồi-Khụng dẫn điện, dẫn nhiệt-Khụng tan trong nước, nhưng tan trong xăng, benzen,...TCHHCao su thiờn nhiờn cho phản ứng cộng H2, Cl2, HCl, đặc biệt là cộng lưu huỳnh tạo cao su lưu hoỏỨng dụng Trong cụng nghiệp: xăm, lốp xe,.... Trong y tế: găng tay. ống truyền mỏu,...Trong đời sống: dộp, búng,...Trong cụng nghiệpTrong y tế và đời sốngVAÄT LIEÄU POLIMEIII. CAO SU 1. ẹũnh nghúa2. Phaõn loaùia. Cao su thieõn nhieõnb. Cao su toồng hụùpCao su bunaCao su buna-NCao su buna-S Cao su bunaCao su buna-SCao su buna-NĐiều chế- phản ứng trựng hợp buta-1,3-đien. Đồng trựng hợp buta-1,3-đien với stiren, xỳc tỏc Na được polime- Đồng trựng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin, xỳc tỏc Na được polimeTớnh chất- Đàn hồi và độ bền kộm hơn so với cao su thiờn nhiờn- Tớnh đàn hồi khỏ cao- Tớnh chống dầu khỏ caoNEÄMSALONCõu hỏi 1: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại: A, Tơ nhõn tạo C, Tơ thiờn nhiờn B, Tơ bỏn tổng hợp D, Tơ tổng hợpCõu hỏi 2: Tơ visco khụng thuộc loại: A, Tơ hoỏ học C, Tơ bỏn tổng hợp D, Tơ nhõn tạoB, Tơ tổng hợpBÀI TẬP CỦNG CỐ Cõu hỏi 3: Tơ tằm và nilon – 6,6 đều: A, Cú cựng phõn tử khối B, Thuộc loại tơ tổng hợp C, Thuộc loại tơ thiờn nhiờn D, Chứa cỏc nguyờn tố giống nhau ở trong phõn tử  Cõu hỏi 4: Polime nào sau đõy cú tờn gọi ''Tơ nilon'' hay ''olon'' được dựng dệt may quần ỏo ấm?A. Poli (metyl metacrylat) B. Poli (vilyl clorua) C. Poli acrilonnitrinD. Poli (phenol- fomanđehit) Chỳc cỏc thầy cụ giỏo và cỏc em sức khoẻ!

File đính kèm:

  • pptvat_lieu_polime.ppt
Bài giảng liên quan