Bài giảng Tiết 21: Vật liệu polime

 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit

 2. Một số polime dùng làm chất dẻo

 a. Polietilen PE

 b. Poli(vinyl clorua) PVC

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1981 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 21: Vật liệu polime, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tơ tằmLụa vạn phúcVật liệu compozitNhựaTIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền và chất độn ngoài ra còn các chất phụ gia khác + Chất nền có thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn. + Chất độn có thể là sợi hoặc bột 2. Một số polime dùng làm chất dẻo- Tính dẻo là tính bị biến dạng khi chịu tác dụng của nhiệt, áp lực bên ngoài và vẫn giữ nguyên được sự biến dạng đó khi thôi tác dụng. a. Polietilen PE – CH2 – CH2 – ()n b. Poli(vinyl clorua) PVC n12CPTIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit- Chất dẻo là những vật liệu polime có tính dẻo- Vật liệu compozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất hai thành phần phân tán vào nhau mà không tan vào nhau- Thành phần của vật liệu compozit gồm chất nền và chất độn ngoài ra còn các chất phụ gia khác 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen PE – CH2 – CH2 – ()n b. Poli(vinyl clorua) PVC n c. Poli(metyl metacrylat) nTIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen PE – CH2 – CH2 – ()n b. Poli(vinyl clorua) PVC c. Poli(metyl metacrylat) n d. Poli(phenol- fomandehit) PPF - .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit + Nhựa novolacOHCH2CH2CH2CH2CH2OHOHOHOHOHTIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen PE – CH2 – CH2 – ()n b. Poli(vinyl clorua) PVC c. Poli(metyl metacrylat) d. Poli(phenol- fomandehit) PPF - .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit + Nhựa novolac+ Nhựa rezolTIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen PE – CH2 – CH2 – ()n b. Poli(vinyl clorua) PVC c. Poli(metyl metacrylat) d. Poli(phenol- fomandehit) PPF - .PPF có 3 dạng : nhựa novolac, nhựa rezol, nhựa rezit + Nhựa novolac+ Nhựa rezol+ Nhựa rezit II. Tơ 1. Khái niệm- Là vật liệu Polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định 2. Phân loạia, Tơ thiên nhiên b, Tơ hóa học - Tơ tổng hợp - Tơ bán tổng hợp HATIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen PE – CH2 – CH2 – ()n b. Poli(vinyl clorua) PVC c. Poli(metyl metacrylat) d. Poli(phenol- fomandehit) PPF II. Tơ 1. Khái niệm- Là vật liệu Polime hình sợi dài và mảnh với độ bền nhất định 2. Phân loạia, Tơ thiên nhiên b, Tơ hóa học - Tơ tổng hợp - Tơ bán tổng hợp 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặpa, Tơ nilon – 6,6 nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH (– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O t0TIẾT 21 VẬT LIỆU POLIME I. Chất dẻo 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a. Polietilen PE – CH2 – CH2 – ()n b. Poli(vinyl clorua) PVC c. Poli(metyl metacrylat) d. Poli(phenol- fomandehit) PPF II. Tơ 1. Khái niệm 2. Phân loạia, Tơ thiên nhiên b, Tơ hóa học 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặpa, Tơ nilon – 6,6 nH2N – [CH2]6 – NH2 + nHOOC – [CH2]4 – COOH (– HN – [CH2]6 – NHCO– [CH2]4 – CO –) n + 2nH2O t0b, Tơ nitron (hay olon) nCH2 = CH - CH2 - CH - CN CNRCOOR’, t0 nSo sánh sự giống nhau và khác nhau của chất dẻo và vật liệu compozitChất dẻoVật liệu compozitGiống nhauKhác nhauứng dụngLàm đệmLàm túi đựngLàm màng mỏngỨng dụng: Chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglasỨng dụng: được dùng để sản xuất sơn,Nhựa rezol Đồ vật bằng nhựa rezitVật liệu Compozit

File đính kèm:

  • pptVat_lieu_polime.ppt