Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hoá học (tiếp)

 Không phải cứ viết được thành phương trình vì số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 bên bằng nhau thì biểu diễn được một phản ứng hóa học.

3S + 2H2O 2H2S + SO2

2NaOH + K2SO4 2KOH + Na2SO4

 

ppt30 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1271 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hoá học (tiếp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
Tr­êng thcs VĨNH BÌNHLíp 8A2 Chµo mõng c¸c thÇy, c« vÒ dù víi líp mét giê ho¸ häc1Kiểm tra bài cũ1. Trình bày nội dung định luật bảo toàn khối lượng ?2. Đốt cháy hết 9g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15g magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là phản ứng với khí oxi ( O2 ) trong không khí. Tính khối lượng của khí oxi đã phản ứng? 2Giải 1. Nội dung định luật: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng.2. Khối lượngcủa khí oxi đã phản ứng: Theo ĐLBTKL ta có: mmagie+ moxi = mmagie oxit => moxi = mmagie oxit - mmagie = 15 – 9 = 6 (g). 3Theo định luật bảo toàn khối lượng, số nguyên tử mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng được giữ nguyên, tức là bằng nhau. Dựa vào đây với công thức hóa học ta sẽ lập phương trình hóa học để biểu diễn phản ứng hóa học.4PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCTIẾT 22: Bài 16:5Mục tiêu:1.Hiểu được phương trình hóa học dùng để biểu diễn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm với các hệ số thích hợp.2.Biết cách lập phương trình hóa học khi biết các chất phản ứng và sản phẩm.3.Tiếp tục rèn luyện kỹ năng lập công thức hóa học. 6Cho phản ứng khí hidro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?Khí hiđrô + Khí Oxi Nước I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa học7	Thay tên các chất bằng công thức hóa học để được sơ đồ của phản ứng: Khí ôxyH2 O2 H2O Nước Khí hiđrô+I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa học8I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa họcOOHHHOHH2 + O2 H2O ? Dựa vào số nguyên tử có ở 2 đĩa cân, em hãy cho biết cân sẽ lệch về bên nào?9OOHHHOHH2 + O2 H2O I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa học? Vì sao bên trái nặng hơn bên phải? 	Do số nguyên tử O bên trái nhiều hơn bên phải. ? Như vậy không đúng với định luật bảo toàn khối lượng. Vì sao ?	Trong một phản ứng hóa học số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 vế bằng nhau.10OOHHHOHHOHH2 + O2 H2O 2? Phải làm thế nào để số nguyên tử 0 ở hai vế bằng nhau.Thêm bên phải một phân tử nước H2O H2 + O2 H2O 2I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa học? Dựa vào số nguyên tử ở 2 đĩa cân, cân sẽ lệch về phía nào?11OOHHHOHHOH2 H2O H2 + O2 	Nhận xét hình sau khi thêm một phân tử H2O ? Giải thích. 	Bên phải nặng hơn bên trái do số nguyên tử H nhiều hơn. H2 + O2 H2O 2I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa học12HOHHOHOOHHHH2 H2O H2 + O2 2? Làm thế nào để cân bằng 2 vế ?	Bên trái cần có 4 nguyên tử H. Thêm 2 nguyên tử H tức 1 phân tử H2 I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa họcH2 + O2 H2O 22? Em có nhận xét gì về số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 đĩa cân.13OOHHHOHHOHHH2 H2 + O2 2 H2O 2H2 O2 2H2O +I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa học14Phương trình chữ:Khí hiđro + Khí oxi  Nước* Sơ đồ phản ứng:	+H2O2H2O Phương trình hóa học:2H2 + O2 2H2OPhương trình hoá học biểu diễn điều gì?I. Lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:	Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn, phản ứng hóa học. Ví dụ: 2 H2 + O2  2 H2O15	Không phải cứ viết được thành phương trình vì số nguyên tử của mỗi nguyên tố ở 2 bên bằng nhau thì biểu diễn được một phản ứng hóa học.2NaOH + K2SO4 2KOH + Na2SO43S + 2H2O 2H2S + SO2Ví dụ:16I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa học	Như vậy việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo các bước sau:	Nhôm tác dụng với Oxi tạo ra nhôm oxít Al2O3. Hãy lập phương trình hóa học. Ví dụ:17I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa học+AlO2Al2O3Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứngBước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố243+AlO2Al2O318I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa họcBước 3: Viết phương trình hóa học+AlO2Al2O3234 6O 3 O2 Không viết 4 AlLưu ý:19	Qua việc thành lập phương trình hóa học  hình thành các bước. Có bao nhiêu bước ? Nêu nội dung từng bước ?I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa học20Bước 1 :	 Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học chất tham gia và sản phẩm.I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa họcI- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1- Phương trình hóa họcI- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC21I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCBước 2 	Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa học22Bước 3 	Viết thành phương trình hóa học thay dấu ( ) bằng dấu ( )I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa học23 + Không được thay đổi chỉ số trong những 	công thức hóa học đã viết đúng + Viết hệ số cao bằng kí hiệu + Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng2. Các bước lập phương trình hóa học:1. Phương trình hóa học:L­u ý:3O2 6 OViÕt 4Al kh«ng viÕt 4AlI- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC24(VD: Nhóm OH; nhóm SO4) thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng. Trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau.VD: Natri cacbonat + Canxi hidroxit  Canxi cacbonat + Natri hidroxiNa2CO3 + Ca(OH)2 ----> CaCO3 + NaOH Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH253- Áp dụng:I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa học	Nhôm tác dụng với Clo tạo ra nhôm Clorua (AlCl3). Hãy lập phương trình hóa học. Bài 1:Nhôm+Clonhôm CloruaAlCl2AlCl3 +23226Na2SO4BaCl2BaSO4+Bài 2 : Cho sơ đồ phản ứng NaCl+Hãy lập phương trình hóa học?3- Áp dụng:I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2- Các bước lập phương trình hóa học1- Phương trình hóa học227Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn, phản ứng hóa học. Ví dụ: 2 H2 + O2  2 H2O H2 + O2H2O 2 H2 + O2 --> 2 H2O2 H2 + O2  2 H2O28Dặn dò :Học bài: Các bước lập phương trình hoá học.Bài tập: Làm bài tập 2,3,5/ SGK trang 57,58.Xem trước phần còn lại ( phần II/ SGK trang 57)29CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔCÙNG CÁC EM HỌC SINH30

File đính kèm:

  • pptbai_1_phuong_trinh_hoa_hoc_hay_nhat.ppt
Bài giảng liên quan