Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hoá học (tiết 12)

Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau:

 Nhôm + Ôxi Nhôm Ôxít

Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ------ Al2O3

Cân bằng nguyên tử:

 Al + O2 -------- Al2O3

 Al + O2 ------- 2Al2O3

 Al + 3O2 -------- 2Al2O3

Phương trình hóa học:

 4Al + 3O2 2Al2O3

b. Nêu các bước lập phương trình hóa học.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1114 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hoá học (tiết 12), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCTiết: 22Bài 16HHOOH2 + 02H2 0HOH H2 + O2 H2OBên tráiBên phảiHHOOHOHHOH H2 + O2 H2OH2 + 022 2H2 0Bên tráiBên phảiHHOOHOHHOHHH2 H2 02 H2 + 02 H2 + O2 H2O22 H2 + O2 H2O22Bên tráiBên phảiI. Lập phương trình hóa học1. Phương trình hóa họcPhương trình chữ của phản ứng:Ôxi + Hyđrô NướcSơ đồ phản ứng:H2 + O2 ----- H2OThêm hệ số “2” vào trước phân tử H2OH2 + O2 ------ 2H2OThêm hệ số “2” vào trước phần tử H2:2H2 + O2 ------ 2H2OPhương trình hóa học: 2 H2 + O2 2H2OPHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCt0Ví dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau:	Nhôm + Ôxi Nhôm ÔxítSơ đồ phản ứng: Al + O2 ------ Al2O3Cân bằng nguyên tử:	Al + O2 -------- Al2O3	Al + O2 ------- 2Al2O3	 Al + 3O2 -------- 2Al2O3Phương trình hóa học:	 4Al + 3O2 2Al2O3b. Nêu các bước lập phương trình hóa học.234I. Lập phương trình hóa học1. Phương trình hóa học2.Các bước lập phương trình hóa họct0Các bước lập phương trình hóa học:Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.Bước 3: Viết phương trình hóa học.I. Lập phương trình hóa học1. Phương trình hóa học2.Các bước lập phương trình hóa họcBài tập 2 (Trang 57)Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:Na + O2 Na2O b. P2O5 + H2O H3PO4 Củng cốĐáp án 2a: Na + O2 Na2O Na + O2 2Na2O4Na + O2 2Na2OPTHH: 4Na + O2 2Na2OĐáp án 2b:P2O5 + H2O H3PO4P2O5 + H2O 2H3PO4P2O5 + 3H2O- 2H3PO4PTHH:P2O5 + 3H2O 2H3PO4t0Bài 7 (SGK) : Chọn hệ số và công thức hoá học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau: a/. ? Cu + ? -------- 2 CuO b/. CaO + ? HNO3 ------ Ca(NO3)2 + ?NGUYỄN THỊ HUỆ TUYỂN	CHÚC CÁC EM HỌC TỐT 

File đính kèm:

  • ppthoa_8_Phuong_trinh_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan