Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 50)

Xét ví dụ:

Lập PTHH : nhôm phản ứng với oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3 )

Bước 1: sơ đồ phản ứng.

 Al + O2 ----> Al2O3

Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố

 Al + O2 ----> 2 Al2O3

Bước 3 : viết pthh

 4Al + 3O2 2 Al2O3

 

 

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1107 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 22 - Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 50), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
HS1: Chữa bài tập 2 sgkHS2: Chữa bài tập 3 sgkHS1: Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng. Viết biểu thức của định luật.1. Phương trình hóa học22---->Chú ý : Hệ số viết trước công thức hóa học, có độ lớn. ngang bằng công thức hóa học.Chỉ số viết nhỏ, dưới chân bên phải kí hiệu hóa học.Khi PT đã cân bằng ta thay mũi tên liền cho PT.Đốt cháy magie trong không khí thu được hợp chất magie oxit(MgO)Magie + Oxi ----> magie oxitMg + O2 -----> MgO2Mg + O2 2MgO2. Các bước lập phương trình hóa học.Xét ví dụ:Lập PTHH : nhôm phản ứng với oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3 )Bước 1: sơ đồ phản ứng. Al + O2 ----> Al2O3Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Al + O2 ----> 2 Al2O3Bước 3 : viết pthh 4Al + 3O2 2 Al2O3 Các bước cân bằng PTHH1.Không viết 6O , 4Al2. Trong PT có nhóm nguyên tử (OH, SO4 , NO3 ) thí coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.Ví dụ: Na2 CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOHCân bằng PTHHĐốt cháy photpho trong oxi thấy tạo ra hợp chất màu trắng điphotpho penta oxit ( công thức P2O5 ) 4 P + 5 O2 2 P2O5Hãy cân bằng các PTHH sau:a/ SO2 + O2 -----> SO3 b/ Fe + Cl2 -----> FeCl3 c/ Na2SO4 + BaCl2 -----> BaSO4 + NaCld/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 Oa/ 2SO2 + O2 2SO3 b/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 c/ Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCld/ Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 OPhương trình hóa họcBài tập về nhà 1,2,3,4, 5, 6,7 sgk 57,58Phương Trình Hóa HọcChữa bài tập 2 sgk4Na + O2 2 Na2OP2O5 + 3H2O 2 H3 PO4 Chữa bài tập 3 sgk2HgO 2Hg + O2 2Fe(OH)3 Fe2 O3 + 3H2 O PTHH cho biết:Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phản ứng.4Al + 3O2 2 Al2O3 Số nt Al: Số pt O2 : Số pt Al2O3 = 4:3:2 Hướng dẫn về nhàBài tập về nhà : 4,5,6,7 sgk tr58

File đính kèm:

  • pptTIET_22_PTHH.ppt
Bài giảng liên quan