Bài giảng Tiết: 22 - Bài 17: Lớp vỏ khí
2/Cấu tạo của lớp khí quyển
a/ Tầng đối lưu
Dày từ 0 – 16km, chiếm 90% khí quyển tập trung sát mặt đất, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng, nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m giảm 006C
Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng.
CHÀO CÁC EM THÂN MẾN800mKIỂM TRA BÀI CŨ900m1 000m A *B *C *Đường đồng mức là gì?Đường đồng mức là đường nối những điểm có cùng một độ cao trên bản đồ800mKIỂM TRA BÀI CŨ900m1 000m A *B *C *Hãy xác định các điểm A, B, C trên các đường đồng mức?A = 850mB = 900mC = 950mCác thành phần tự nhiên của Trái ĐấtĐịa hìnhKhí quyểnThủy vănThổ nhưỡngSinh vậtHơi nước và khí khác: 1%Tiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khíÔxi21%Nitơ: 78%CÁC THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍTrong không khí gồm các thành phần nào, chiếm bao nhiêu %?Tiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khíCÁC THÀNH PHẦN CỦA KHÔNG KHÍGồm:Ôxi: 21%, Nitơ: 78%, Hơi nước và khí khác: 1%.Thành phần nào chiếm tỉ lệ nhỏ nhất:Lượng hơi nước nhỏ nhất nhưng là nguồn gốc sinh ra mây, mưa, sương mù.HƠI NƯỚC TRONG KHÔNG KHÍ GÂY RA CÁC HIỆN TƯỢNG.Tiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyểnTầng đối lưu.Tầng bình lưu.Các tầng cao của khí quyển.Quan sát hình và SGK, em hãy cho biết: Lớp vỏ khí gồm những tầng nào, độ cao bao nhiêu? CÁC TẦNG KHÍ QUYỂNTiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyểnGồm 3 tầngTầng đối lưu Tầng bình lưu Các tầng cao của khí quyểnNhóm 1, 2: Tìm hiểu đặc điểm tầng đối lưu?Nhóm 3: Tìm hiểu đặc điểm tầng bình lưu?Nhóm 4: Tìm hiểu đặc điểm các tầng cao khí quyển?TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG NHÓM (3’)Tiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyển a/ Tầng đối lưuDày từ 0 – 16km, chiếm 90% khí quyển tập trung sát mặt đất, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng, nhiệt độ giảm dần theo độ cao, lên cao 100m giảm 006C Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng.Tiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyển b/ Tầng bình lưu:Nằm ở giới hạn trên của tầng đối lưu đến độ cao khoảng 80kmNhiệt độ tăng theo độ caoCó tầng ozon, ngăn cản những tia bức xạ có hại cho con người và sinh vật. c/ Các tầng cao của khí quyển:Không khí cực loãng.Hầu như không ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống của con ngườiLà nơi có các hiện tượng như: cực quan, sao băng a/ Tầng đối lưu Dày từ 0 – 16km, chiếm 90% khí quyển tập trung sát mặt đất, không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng, nhiệt độ giảm dần theo độ cao,lên cao 100m giảm 006C Nơi sinh ra các hiện tượng khí tượng.Hiện tượng sao băngHiện tượng cực quangTiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyểnVAI TRÒ CỦA LỚP VỎ KHÍ VỚI ĐỜI SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT?* Bảo vệ sự sống cho con người và sinh vật.Tiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyển3/ Các khối khíQuan sát ảnh cho biết trên Trái Đất có những khối khí nào?Khối khí đại dươngKhối khí lục địaKhối khí lục địaBiển hoặc đại dươngĐất liềnNơi có nhiệt độ cao Nơi có nhiệt độ thấp Khối khí nóngKhối khí lạnh CÁC KHỐI KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤTTiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyển3/ Các khối khí* Tên khối khí- Lục địa- Đại dương- Nóng - LạnhCho biết nguyên nhân hình thành các khối khí ?Do bề mặt tiếp xúc:Đại dương hay lục địa, vị trí hình thành. Căn cứ vào mặt tiếp xúc chia ra các khối khí đại dương, khối khí lục địa, có tính chất khác nhau.Tên khối khíNơi hình thànhTính chấtLục địa..Độ ẩmĐại dươngĐộ ẩm.Nóng Nhiệt độ..LạnhNhiệt độ.Dựa vào sách giáo khoa trang 54, em hãy hoàn thành nội dung trong bảng?Lục địa đất liềnthấpBề mặt Đại dươngcaoVĩ độ thấpVĩ độ caocaothấpTiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/Cấu tạo của lớp khí quyển3/ Các khối khí Căn cứ vào mặt tiếp xúc chia ra các khối khí đại dương, khối khí lục địa,có tính chất khác nhau.Tại sao miềm Bắc nước ta vào các tháng 12, 1 hàng năm có các đợt giá rét?Ở miền Trung vào tháng 6, 7 lại có các đợt thời tiết rất nóng và khô diễn ra? Các khối khí luôn di chuyển làm thay đổi thời tiết mà chúng đi qua, sau đó bị biến tính.Tiết: 22 Bài 17 LỚP VỎ KHÍ1/ Thành phần của không khí2/ Cấu tạo của lớp khí quyển3/ Các khối khíCÂU HỎI BÀI TẬP CỦNG CỐTrong không khí gồm các thành phần nào?Lớp vỏ khí được chia thành mấy tầng? Kể ra?Nêu đặc điểm của tầng đối lưu?Nguyên nhân hình thành các khối khí?CÂU HỎI BÀI TẬP CỦNG CỐCâu 4: Tính chất của các khối khí1. Khối khí nónga. Độ ẩm cao. 2. Khối khí lạnhb. Nhiệt độ cao. 3. Khối khí lục địac. Nhiệt độ thấp. 4. Khối khí đại dươngd. Độ ẩm thấp. 1 – b, 2 – c, 3 – d, 4 - aHƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ- Học thuộc nội dung bài học theo 3 câu hỏi bài tập SGK trang 54.Hoàn thành bài tập bản đồ bài 17.Chuẩn bị trước bài 18. “ Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ không khí ”. + Đọc trước nội dung bài. + Tìm hiểu kĩ các hình: 47, 48, 49. + Trả lời trước các câu hỏi của bài.XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC EM
File đính kèm:
- LOP_VO_KHI.ppt