Bài giảng Tiết 22: Phương trình hoá học (tiết 27)

 Đốt cháy Magiê trong khí Oxi tạo thành MagiêOxit (MgO)

PT chữ : Magiê + khí Oxi MagiêOxit

Sơ đồ phản ứng : Mg + O2 MgO

Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố :

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 22: Phương trình hoá học (tiết 27), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
PHÒNG GIÁO DỤC ĐẠI LỘCTRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NGUYỄN TRÃI-----------------------***--------------------- Người thực hiện : Nguyễn Thị Thanh Thuỷ Tổ : HoáTIẾT DẠY - Phát biểu nội dung định luật “Bảo toàn khối lượng” ?* Đốt cháy 9(g) Magiê trong khí Oxy, thu được 15(g) Magiêoxit (MgO). a/ Viết phương trình chữ của phản ứng hoá học xảy ra ? b/ Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra ? c/ Tính khối lượng của Oxi đã phản ứng ?Bài giải : a/ Magiê + khí Oxi MagiêOxit b/ mMg + mO = mMgOc/ Khối lượng của khí Oxi đã phản ứng :	 mO = mMgO – mMg 	 = 15 - 9 	 = 6 (g) - Ta có PTHH : A + B C + D Viết công thức về khối lượng của phản ứng trên ?	 mA + mB = mC + mD22toTIẾT 22 :PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC Tiết 22 :	 PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (Tiết 1)I/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :1/ Phương trình hoá học :PT chữ : Magiê + khí Oxi MagiêOxit Sơ đồ phản ứng : Mg + O2 MgOMg + O2 MgO2MgOMg + O22Mg + O2 2MgO Mg + O2 2MgOtototo P/trình hoá học : 2Mg + O2 2MgOtoOOMgMgOCân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố :OOMgMgOMgOMg MgOOMgMgOO Đốt cháy Magiê trong khí Oxi tạo thành MagiêOxit (MgO)2Tiết 22 :	PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (Tiết 1)I/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :1/ Phương trình hoá học :PTHH biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học (SGK) Ví dụ : 2H2 + O2 2H2O to- Sơ đồ phản ứng : H2 + O2 H2O - Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố : H2 + O2 H2O - Viết phương trình hoá học : 2H2 + O2 2H2O tototo22Trước phản ứngTrong phản ứngSau phản ứngSơ đồ tượng trưng cho phản ứng hoá học giữa khí hidrô và khí Ôxi tạo ra nướcH2O2H2OTiết 22 :	PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (Tiết 1)I/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :1/ Phương trình hoá học :biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. (SGK) Ví dụ : 2H2 + O2 2H2O toHoạt động nhóm : * Lập PTHH của phản ứng Nhôm tác dụng với khí Oxi tạo NhômOxit (Al2O3) *Nêu các bước lập PTHH - Sơ đồ PƯ : Al + O2 Al2O3 - Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố : 4Al + 3O2 2Al2O3 - Viết PTHH : 4Al + 3O2 2Al2O3 B1 : Viết sơ đồ PƯ gồm CTHH của các chất PƯ và sản phẩmB2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố : Tìm hệ số thích hợp đặt trước các CTHH B3 : Viết PTHHtototo2/ Các bước lập phương trình hoá học :Tiết 22 :	PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (Tiết 1)I/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :1/ Phương trình hoá học :biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. (SGK) Ví dụ : 2H2 + O2 2H2O to* Ví dụ : Lập PTHH của BariHidroxit Ba(OH)2 tác dụng với AxitNitric HNO3 thu được Barinitrat Ba(NO3)2 và nước H2O2/ Các bước lập phương trình hoá học :- Sơ đồ của phản ứng : Ba(OH)2 + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O Khi lập PTHH cần chú ý : Các CTHH phải viết đúng. Khi cân bằng không được sửa đổi chỉ số trong CTHH.- Hệ số viết cao bằng KHHH.- Không được hoán vị hai vế Có 3 bước : B1 : Viết sơ đồ PƯ gồm CTHH của các chất PƯ và sản phẩmB2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố : Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức hoá học B3 : Viết PTHH * Lưu ý : (SGK) Ví dụ : (SGK)- Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử, và nhóm nguyên tử vẫn giữ nguyên sau phản ứng thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng (trừ những phản ứng trong đó có nhóm nguyên tử không giữ nguyên sau phản ứng thì khi cân bằng phải tính số nguyên tử mỗi nguyên tố) - Cân bằng : Ba(OH)2 + HNO3 Ba(NO3)2 + H2O22- Viết PTHH : Ba(OH)2 + 2HNO3 Ba(NO3)2 + 2H2O	Luyện tập : BT1 : Đốt photpho trong oxi,thu được hợp chất điphôtphopentaoxit (P2O5). Hãy lập PTHH của phản ứng .BT3: Hãy hoàn thành các PTHH sau : 	a/ Fe + Cl2 to FeCl3 	b/ SO2 + O2 to, xt SO3 	c/ Na2SO4 + BaCl2 NaCl + BaSO4 	d/ Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + H2OĐáp án BT1 : P + O2 to P2O5 Đáp án BT3 :	a/ 2 Fe + 3Cl2 to 2FeCl3 	b/ 2SO2 + O2 to, xt 2SO3 	c/ Na2SO4 + BaCl2 2NaCl + BaSO4 	d/ Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O254 BT2 : Đốt sắt trong oxi thu được hợp chất oxit sắt từ (Fe3O4) . Hãy lập PTHH của phản ứng ? Đáp án BT2 :toFe + O2 Fe3O432DẶN DÒ : - Học bài cũ. Trả lời câu a, b bài tập 1/57; bài 2/57 và bài 3/58 (SGK)- Tìm hiểu trước phần II : Ý nghĩa của PTHH như thế nào ?TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ GIÁO SỨC KHOẺCHÚC CÁC EM HỌC TỐTTiết 22 :	PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (Tiết 1)I/ LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :1/ Phương trình hoá học :biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. (SGK) Ví dụ : 2H2 + O2 2H2O toDẶN DÒ : - Học bài cũ. Trả lời câu a, b bài tập 1/57; bài 2/57 và bài 3/58 (SGK)- Tìm hiểu trước phần II : Ý nghĩa của PTHH như thế nào ?2/ Các bước lập phương trình hoá học : B1 : Viết sơ đồ PƯ gồm CTHH của các chất PƯ và sản phẩmB2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố : Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức hoá học B3 : Viết PTHH * Lưu ý : (SGK) Ví dụ : (SGK)Có 3 bước : 

File đính kèm:

  • pptphuong_trinh_hoa_hoc.ppt
Bài giảng liên quan