Bài giảng Tiết 22: Phương trình hóa học (tiết 39)

I- LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC (PTHH)

1.Phương trình hoá học:

v Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.

 

 

 

ppt25 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1148 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 22: Phương trình hóa học (tiết 39), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
MễN HOÁ HỌC Giỏo viờn thực hiện : Cao Hoàng Thaựi Trường THCS Chi Laờng kớnh chào quý thầy - cụ giỏo và cỏc em học sinh về dự hội thi giỏo ỏn điện tửKiểm tra bài cũHoùc sinh 1:? Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng A + B  C + DHoùc sinh 2:Laứm baứi 3 vaứ baứi taọp 1b SGK /54. Bài tập: Cho 112 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohiric (HCl) thu được 254 g sắt (II)clorua (FeCl2 )và 4 g hidro (H2) . Khối lượng axit HCl đã dùng là: A. 156 g	 B. 146 g. 	C. 138 g.	 D. 200 g	 Định luật bảo toàn khối lượng:Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. Công thức về khối lượng: mA + mB = mC + mD Bài tập: Cho 112 g sắt (Fe) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) thu được 254 g sắt (II) clorua (FeCl2) và 4 g Hidro( H2)thoát ra. Khối lượng axit HCl đã dùng là: A. 156 g B. 146 g. C. 138 g. D. 200 g 	Giaỷi :Aựp duùng ủũnh luaọt baỷo toaứn khoỏi lửụùng ta coự :Coõng thửực veà khoỏi lửụùng: = 254 +4 – 112= 146 gamSửa bài tập: 3/54 SGKĐốt chaựy hết 8g kim loại magie trong khoõng khớ thu được 15g magie oxit MgO.Biết rằng magie chaựy là xảy ra phản ứng với khớ oxi trong khoõng khớa/ Viết coõng thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.b/ Tớnh khối lượng khớ oxi ủaừ phản ứng.Coõng thức về khối lượng :	Khối lượng khớ oxi ủaừ phản ứng:GiảiGiải thớch : Định luật bảo toàn khối lượng :Trong phản ứng hoỏ học chỉ cú sự liờn kết giữa cỏc nguyờn tử thay đổi, cũn số nguyờn tử mỗi nguyờn tố vẫn giữ nguyờn và khối lượng của cỏc nguyờn tử khụng đổi, vỡ vậy tổng khối lượng cỏc chất được bảo toàn(SGK) I-Lập phương trình hoá học(PTHH) 1. Phương trình hoá học: Khí Hiđrô + Khí Oxi NướcPHƯƠNG TRèNH HểA HỌC Tieỏt 22H2 + O2 H2O Sơ đồ phản ứng: HHOOHOHHOHĐĨA CÂN TRÁIĐĨA CÂN PHẢISố lượng Nhận xột số nguyờn tử trước và sau phản ứng? I-Lập phương trình hoá học 1. Phương trình hoá học:Khí Hiđrô + Khí Oxi  NướcH2 + O2 Sơ đồ phản ứng: Phõn tử H2?Phõn tử O2?1 Phõn tử H21 Phõn tử O2Phõn tử H2O?2 Phõn tử H2OViết làH2O22 H2OTa cú phương trỡnh H2OH2 + O2 2 H2OSố lượngNguyờn tử H?Nguyờn tử O?2 Nguyờn tử H2 Nguyờn tử ONguyờn tử H?Nguyờn tử O?4 Nguyờn tử H2 Nguyờn tử OSố nguyờn tử của mỗi nguyờn tố đó thay đổiKhụng đạt yờu cầuHHOOHOHHOHHHĐĨA CÂN TRÁIĐĨA CÂN PHẢISố lượng I-Lập phương trình hoá học 1. Phương trình hoá học:Khí Hiđrô + Khí Oxi  NướcH2 + O2 Sơ đồ phản ứng: H2OPhõn tử H2?Phõn tử O2?2 Phõn tử H21 Phõn tử O2Phõn tử H2O?2 Phõn tử H2OViết làO22H22 H2OTa cú phương trỡnh 2H2 + O2 2 H2OSố lượng4 Nguyờn tử H2 Nguyờn tử ONguyờn tử H?Nguyờn tử O?Nguyờn tử H?Nguyờn tử O?4 Nguyờn tử H2 Nguyờn tử ONhận xột số nguyờn tử trước và sau phản ứng?Số nguyờn tử của mỗi nguyờn tố khụng đổiĐạt yờu cầuPhương trỡnh đó được cõn bằng2H2 + O2 2 H2O Cõn bằng số nguyờn tử: Viết phương trỡnh hoỏ học: 2H2 + O2 2 H2OI. LẬP PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC (PTHH)1. Phương trình hoá học Phương trình hoá 	học bieồu dieón gỡ?PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC I- lập Phương trình hoá học (PTHH)1.Phương trình hoá học: Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC Sụ ủoà phaỷn ửựng: H2 + O2  H2OPhương trình hoá học: 2 H2 + O2  2 H2OPhương trình hoá học khác sơ đồ phản ứng ở điểm nào.I- lập Phương trình hoá học (PTHH) 1.Phương trình hoá học: Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. 2. Các bước lập phương trình hoá học:Phương trình hoá họcKhí Hiđrô + Khí Ôxi  NướcH2 + O2  H2OBửụực Tỡm caực bửụực laọp phửụng trỡnh hoaự hoùc?H2 + O2  H2O22Bửụực2H2 + O2  2 H2OVieỏt sụ ủoà cuỷa phaỷn ửựng Caõn baống soỏ nguyeõn tửỷ cuỷa moói nguyeõn toỏ BửụựcVieỏt phửụng trỡnh hoaự hoùc I- lập Phương trình hoá học (PTHH) 1.Phương trình hoá học: Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học. 2. Các bước lập phương trình hoá học. -Viết sơ đồ phản ứng. -Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:Bằng cỏch thờm hệ số trước cụng thức hoỏ học. -Viết phương trình hoá học.Phương trình hoá học Cho các sơ đồ phản ứng hoá học sau, hãy lập thành PTHH:a/ Na + O2		 Na2Ob/ P + O2  P2O5 c/ CaCl2 + Na2CO3  CaCO3 + NaCl24 242 5Bài tập 1:22 LƯU ý:Hệ số cân bằng phải là số tối giản, viết cao bằng kí hiệu.Không được thay đổi chỉ số trong các công thức hoá học khi cân bằng.Nếu trong công thức hoá học có nhóm nguyên tử thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng.Bài tập 2:chỉ ra hệ số trước cỏc cụng thức hoỏ học trong cỏc phương trỡnh hoỏ học sau:Củng cố:a/ 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2OHệ số lần lượt là:2, 1, 3. b/ 2 KOH + Mg(NO3)2  2 KNO3 + Mg(OH)2Hệ số lần lượt là:2, 1, 2,1. Bài tập3: (theo nhóm)Lập PTHH từ các sơ đồ PƯ sau: Fe(OH)3  Fe2O3 + H2O Na2SO4 + BaCl2  BaSO4 + NaCl K2CO3 + CaCl2  CaCO3 + KClt0 đáp án: 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3 H2ONa2SO4 + BaCl2  BaSO4 + 2NaClK2CO3 + CaCl2  CaCO3 + 2 KClt0 Bài tập4:hệ số trước cỏc cụng thức chỉ ý gỡ? 2Al +3 Fe(NO3)2  2Al(NO3)3 +3Fe Ghi nhớ- Phương trình hoá học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.Các bước lập phương trình hoá học: + Viết sơ đồ phản ứng. + Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố. + Viết thành phương trình hoá học Hướng dẫnvề nhà - Phương trình hoá học là gì - Các bước lập phương trình hoá học - Làm bài tập 1 ; 2; 3; 4; 5; 6 các phần a: lập phương trình hoá học. - Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH.Bài học đến đây là kết thúcxin chân thành cảm ơn

File đính kèm:

  • pptPTHHTIET2.ppt