Bài giảng Tiết 22: Phương trình hoá học (tiết 44)

1.Phuong trình hóa học

Khí hiđro + Khí oxi ? Nước

Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố

Viết phương trỡnh hoá học

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 913 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 22: Phương trình hoá học (tiết 44), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũ.Bài tập: Cho 6,5 g kẽm phản ứng với 7,3 g axit clohiđric thu được 13,6 g kẽm clorua(ZnCl2 ) và khớ hiđro bay lờn. Hóy tớnh khối lượng của khớ hiđro bay lờnBài giảiPT chữ: Kẽm + Axit clohiđric  Kẽm clorua + Khớ hiđro Zn HCl ZnCl2 H2 CTKLg: mZn + mHCl = mZnCl2 + mH2 	 6,5g 7,3g 13,6g mH2 -> mH2 = (6,5 + 7,3) - 13,6 = 0,2 g 1Tiết 22Phương trỡnh hoỏ học21.Phương trỡnh hoỏ họcVD1:Sơ đồ PƯ: H2 + O2 H2OKhí hiđro + Khí oxi  NướcPTchửừ: 31.Phương trỡnh hoỏ họcVD1:PT chửừ: Sơ đồ PƯ: H2 + O2 H2OHHOOHOHHOHKhí hiđro + Khí oxi  Nước H2 + O2 H2O H2 + O2 H2OAB22OĐiền thờm 1 nguyờn tử oxi vào phõn tử H2O cú được khụng?H2O24HHOOHOHHOHHH1.Phương trỡnh hoỏ họcVD1:PTchửừ: Sơ đồ PƯ: H2 + O2 H2OKhí hiđro + Khí oxi  Nước H2 + O2 H2O H2 + O2 H2O2222 H2 + O2 H2O2BA51.Phương trỡnh hoỏ họcVD1:PTchửừ: Sơ đồ PƯ: H2 + O2 H2OKhí hiđro + Khí oxi  Nước H2 + O2 H2O H2 + O2 H2O2 H2 + O2 H2O222 H2 + O2 H2O222HHOOHOHHOHHHCân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Viết phương trỡnh hoá học*Cỏch đọc PTHH: Biểu diễn ngắn gọn PƯ hoá học*PTHH: AB6B1: Al + O2 Al2O31.Phương trỡnh hoỏ họcBước 1: Viết sơ đồ của phản ứngBước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi n. tố 2.Các bước lập phương trỡnh hoá họcBước 3: Viết phương trỡnh hoá họcVD 2:Biết nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al2O3)Hãy lập PTHH của phản ứng.*Lưu ý:Không được thay đổi chỉ số. Viết hệ số cao bằng kớ hiệu- Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử, thỡ coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằngVD1:PT chửừ: Sơ đồ PƯ:Khí hiđro + Khí oxi  Nước H2 + O2 2H2O 2H2 + O2 2H2OCân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Viết phương trỡnh hoá họcB2: 4Al + O2 2Al2O3B3: 4Al + O2 2Al2O3 2H2 + O2 2H2OBàỡ làm:*PTHH: Biểu diễn ngắn gọn PƯ hoá học H2 + O2 H2O71.Phương trỡnh hoỏ họcBước 1: Viết sơ đồ của phản ứngBước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi n. tố 2.Các bước lập phương trỡnh hoá họcBước 3: Viết phương trỡnh hoá học*Lưu ý:Không được thay đổi chỉ số. Viết hệ số cao bằng kớ hiệu- Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử, thỡ coi cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằngVD1:PT chửừ: Sơ đồ PƯ:Khí hiđro + Khí oxi  Nước H2 + O2 2H2O 2H2 + O2 2H2OCân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố Viết phương trỡnh hoá học 2H2 + O2 2H2O*PTHH: Biểu diễn ngắn gọn PƯ hoá học H2 + O2 H2O*Vận Dụng :Bài 1:Cho sơ đồ của các phản ứng sau:Na + O2 --> Na2O Fe(OH)3 --> Fe2O3 + H2OHãy lập PTHH của các phản ứng trênBài 2:Biết rằng phốt pho đỏ tác dụng vớikhí oxi tạo ra hợp chất P2O5.a) Hãy lập PTHH của phản ứng Bài 7/SGK/T58:8

File đính kèm:

  • ppttiet_22_PTHH_loan_0910ppt.ppt
Bài giảng liên quan