Bài giảng Tiết 22: Phương trình hóa học (tiết 46)
Câu hỏi: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng?
Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng
A+ B → C + D
Trả lời: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia.
mA + mB = mC + mD
Bài tập: Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô Nước
Biết khối lượng oxi là: 8g, khối lượng nước là: 9g
Viết biểu thức về khối lượng của phản ứng.
b. Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOVỀ DỰ TIẾT HỌC HÓA HỌC 8Người thực hiện: Dương Thị Thanh HuyềnTổ: KH Tự nhiênTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCNgày soạn:03/11/2010Ngày dạy: 10/11/2010I. Mục tiêuII. Chuẩn bịII. Tiến trình trên lớpI. Mục tiêu:Kiến thức:Biết được:Phương trình hóa học biểu diễn phản ứng hóa học.Các bước lập phương trình hóa học.2. Kỹ năng:- Lập phương trình hóa học khi biết các chất tham gia và sản phẩm.3. Thái độ:- HS có hứng thú học tập bộ môn.2TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCII. Chuẩn bị:GV: Bài giảng. HS: Ôn tập bài “ Định luật bảo toàn khối lượng”..2TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCIII. Tiến trình trên lớp:1. Ổn định tổ chức:8A:8C:8B:2. Kiểm tra bài cũ:3. Bài mới:4. Củng cố:5. Hướng dẫn về nhà:2TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCNHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁOVỀ DỰ TIẾT HỌC HÓA HỌC 8KIỂM TRA BÀI CŨ5Câu hỏi: Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng A+ B → C + DBài tập: Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô Nước Biết khối lượng oxi là: 8g, khối lượng nước là: 9gViết biểu thức về khối lượng của phản ứng.b. Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.Trả lời: Trong một phản ứng hoá học tổng khối lượng các chất sản phẩm bằng tổng khối lượng các chất tham gia. mA + mB = mC + mDĐáp án: a. Biểu thức về khối lượng: mÔxi + mHiđrô = mNước b. Thay số vào biểu thức khối lượng: 8(g) + mHiđrô = 9(g) => mHiđrô = 9 – 8 = 1(g)Tiết 22:PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Em hãy thay tên các chất bằng công thức hóa học?+ Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2.+ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.Khí hidro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Sơ đồ phản ứng:Quan sát hình cho biết tại sao bên chất tham gia nặng hơn sản phẩm?HHOOHOHTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCKhí hidro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Sơ đồ phản ứng:Không đúng với định luật bảo toàn khối lượng+ Số nguyên tử Hiđrô trước và sau phản ứng đều là 2.+ Số nguyên tử Oxi trước phản ứng là 2, sau phản ứng là 1.Phải làm thế nào để số nguyên tử Oxi ở 2 vế bằng nhau?TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCKhí hidro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Sơ đồ phản ứng:- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O H2 + O2 H2O2HHOOHOHHOHHOHTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCKhí hidro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC H2 + O2 H2O H2 + O2 H2O- Viết thành phương trình hóa học: H2 + O2 H2O22- Sơ đồ phản ứng:- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O2Thêm hệ số 2 trước phân tử H222HHOOHOHHOHHHHHTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCKhí hidro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC- Sơ đồ phản ứng:- Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O H2 + O2 H2O2Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 H2 + O2 H2O22- Viết thành phương trình hóa học: H2 + O2 H2O22Phương trình hóa học dùng để biểu diễn gì?- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCKhí hidro + Khí oxi NướcI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC H2 + O2 H2O22- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.Phương trình hóa học khác phương trình chữ ở điểm nào? - Phương trình hóa học gồm công thức hóa học cùng hệ số thích hợp của các chất tham gia và sản phẩm.TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCKhí hidro + Khí oxi NướcI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC H2 + O2 H2O22- Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.- Phương trình hóa học gồm công thức hóa học cùng hệ số thích hợp của các chất tham gia và sản phẩm.Phương trình hóa học đã tuân theo định luật bảo toàn khối lượng chưa?Em hãy đọc phương trình hóa học trên?TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC H2 + O2 H2OSơ đồ phản ứng:Thêm hệ số 2 trước phân tử H2O H2 + O2 H2O2Thêm hệ số 2 trước phân tử H2 H2 + O2 H2O22Viết thành phương trình hóa học: H2 + O2 H2O22Theo em việc lập phương trình hóa học được tiến hành theo mấy bước?Bước 1: Viết sơ đồ phản ứngBước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố.Bước 3: Viết thành phương trình hóa họcTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCBước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.Bước 3: Viết phương trình hóa học.TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCVí dụ: Lập phương trình hóa học của phản ứng có phương trình chữ sau: Nhôm + Ôxi → Nhôm Ôxít( Al2O3)Sơ đồ phản ứng: Al + O2 ----> Al2O3Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Al + O2 ----> Al2O3 Al + O2 ----> 2Al2O3 Al + 3O2 ----> 2Al2O3 4Al + 3O2 ----> 2Al2O3Phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCChú ý:Không được thay đổi các chỉ số trong công thức hóa học đã viết đúng. Ví dụ: 3O2 : 6OViết hệ số cao bằng kí hiệu hóa học Ví dụ : 4Al : 4AlTrong các công thức hóa học có các nhóm nguyên tử như nhóm (OH), (SO4)... Thì coi cả nhóm như một đơn vị để cân bằng, trước và sau phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau. Ví dụ: sơ đồ phản ứng Na2CO3 + Ca(OH)2 ------ CaCO3 + NaOH phương trình hóa họcNa2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2NaOHI. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC30 TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCBài tập:Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau, hãy lập thành phương trình hóa học:Na + O2 Na2OP + O2 P2O5 CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + NaCl224542I. LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC1. PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2. CÁC BƯỚC LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC30123456789123456789Con số may mắnTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCAl + Cl2 AlCl3Al + Cl2 AlCl323TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC2P2O5 + H2O H3PO4P2O5 + H2O H3PO423TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCHgO Hg + O2 HgO Hg + O2 22 TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCMg + HCl MgCl2 + H2Mg + HCl MgCl2 + H22TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCNa2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaClNa2CO3 + CaCl2 CaCO3 + NaCl2TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCC + O2 CO2C + O2 CO2TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCỒ. Bạn không được điểm!May mắnTIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCCác bước lập phương trình hóa học:Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm.Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của các nguyên tố có trong phản ứng: Tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.Bước 3: Viết phương trình hóa học.Phương trình hóa học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học, gồm công thức hóa học và hệ số thích hợp của các chất phản ứng và sản phẩm.Củng cố:5TIẾT 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCHƯỚNG DẪN VỀ NHÀ- Trả lời câu hỏi và làm bài tập 2, 3, 4, 5, 6, 7 phần lập phương trình hóa học.- Ghi nhớ các bước lập phương trình hóa học. Làm bài tập 16.2 đến 16.4 sách bài tập. Tìm hiểu ý nghĩa của phương trình hóa học.5XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CÁC THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH.
File đính kèm:
- Tiet_22_Phuong_trinh_hoa_hoc.ppt