Bài giảng Tiết 23 - Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 3)

Đáp án bài tập 1:

a) PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2+ H2

 Tỉ lệ: * Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl: Số phân tử MgCl2 : Số phân tử H2 = 1 : 2 : 1 : 1

 * Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl = 1 : 2

 * Số nguyên tử Mg: Số phân tử MgCl2 = 1 : 1

 PTHH: 4P + 5O2 2P2O5

 Tỉ lệ :

 * Số nguyên tử P:Số phân tử O2: Số phân tử P2O5 = 4:5:2

 * Số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4 : 5

 * Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4 : 2

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1286 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 23 - Bài 16: Phương trình hóa học (tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
k× thi gi¸o viªn giái tr­êng THCS Nga T©nGi¸o ¸n thao gi¶ng M«n Hãa häc 8 Ng­êi d¹y: Ph¹m §øc M¹nh	 Ngµy d¹y: 01/11/2011 Tªn bµi d¹y: Bµi 16: Ph­¬ng tr×nh hãa häc TiÕt (theo PPCT): 23. Líp d¹y: 8BMÔN: HÓA HỌC 8TRƯỜNG THCS NGA TÂNChào mừng quí thầy cô giáo về dự giờKIỂM TRA BÀI CŨ?1. Em hãy nêu các bước lập phương trình hóa học.?2. Sửa bài tập số 2 Sgk trang 57?3. Sửa bài tập số 3 Sgk trang 58I. Lập phương trình hóa học TIẾT 23BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC  (tiếp theo)II. Ý nghĩa phương trình hóa họcCâu hỏi thảo luận: Nhìn vào một phương trình chúng ta biết được điều gì ? - Phöông trình hoaù hoïc cho bieát tæ leä veà soá nguyeân töû , soá phaân töû giöõa caùc chaát cuõng nhö töøng caëp chaát trong phaûn öùng.III. Luyện tập TIẾT 23BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài tập 1: Lập PTHH của phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất và 2 cặp chất trong phản ứng. a) Magiê (Mg) tác dụng với axit Clohiđric (HCl) tạo ra Magiê Clorua (MgCl2) và khí Hidro (H2) . b) Phốtpho đỏ (P) cháy trong khí khí Ôxi (O2) tạo ra hợp chất Anhiđricphotphoric(P2O5) .III. Luyện tậpBài tập 1: (SGK) TIẾT 23BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Đáp án bài tập 1: a) PTHH: Mg + 2HCl  MgCl2+ H2 Tỉ lệ: * Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl: Số phân tử MgCl2 : Số phân tử H2 = 1 : 2 : 1 : 1 * Số nguyên tử Mg: Số phân tử HCl = 1 : 2 * Số nguyên tử Mg: Số phân tử MgCl2 = 1 : 1 PTHH: 4P + 5O2 2P2O5 Tỉ lệ : * Số nguyên tử P:Số phân tử O2: Số phân tử P2O5 = 4:5:2 * Số nguyên tử P: Số phân tử O2= 4 : 5 * Số nguyên tử P: Số phân tử P2O5 = 4 : 2 III. Luyện tập TIẾT 23BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Bài tập 2: Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào chỗ có dấu ? để hoàn thành các PTHH sau: a) ?Cu + ?  ?CuO b) Zn + ?HCl  ZnCl2 + ? c) CaO + ?HNO3  Ca(NO3)2 + ?III. Luyện tập TIẾT 23BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC a) Cu + CuOto22O2b) Zn + HCl ZnCl2 + 2H2c) CaO + HNO3 Ca(NO3)2 + H2O2Đáp án bài tập 2: TIẾT 23BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌCCủng cố :Bài tập 1: Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học gồm:a. Các chất phản ứngb. Các sản phẩmc. Các số nguyên tố trước và sau phản ứng bằng nhaud. Tất cả đều đúngRất tiếc bạn sai rồiBài tập 2: Sơ đồ phản ứng khác gì với phương trình hóa học ?c. Số nguyên tử mỗi nguyên tử mỗi nguyên tố trước và sau phản ứngb. Sản phẩma. Chất phản ứng d. Tất cả đều đúng Bài tập 3: Lập phương trình hóa học gồm mấy bước ?a. 1 böôùcc. 3 böôùcb. 2 böôùcd. 4 bướcBài tập 4: Na + O2 --> Na2Ob. Là phương trình hóa họcc. Cả hai đều đúngd. Cả hai đều saia. Là sơ đồ phản ứng Rất tiếc bạn sai rồiBạn giỏi quáBài tập 5: Cho Zn + HCl  ZnCl2 + H2 Lập phương trình hóa học, hệ số của HCl là: 1c. 3d. 4b. 2 Rất tiếc bạn sai rồiBạn giỏi quáHọc bài và làm hết bài tập còn lại sách giáo khoaĐọc trước bài 17, hãy cho biết bài luyện tập 3 cần ghi nhớ những kiến thức nào? Cho ví dụ. TIẾT 23BÀI 16: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC Dặn dò:Chaøo taïm bieät heïn gaëp laïi laàn sau !&eqQxTröôøng THCS NGA TÂNRất tiếc, bạn trả lời sai rồi! 23Bạn giỏi quá23

File đính kèm:

  • pptTiet_23_PHUONG_TRINH_HOA_HOC.ppt
Bài giảng liên quan