Bài giảng Tiết 23: Cacbon (tiết 2)
* Ở nhiệt độ thường C khá trơ, khi đun nóng C hoạt động hơn
* Cacbon vô định hình hoạt động hơn cả
* C có tính oxi hoá và tính khử ( tính khử là chủ yếu)
Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết mối quan hệ giữa cấu tạo và vị trí của nguyên tố trong tuần hoàn? Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn.Số thứ tự của nguyên tốSố thứ tự chu kìSố thứ tự của nhóm A Cấu tạo nguyên tử-Số proton, số electron-Số lớp electron- Số electron lớp ngoài cùngHình ảnh sau gợi cho em liên tưởng đến nguyên tố hoá học nào?Sở giáo dục và đào tạo phú thọTrường THPT Phương XácacbonGiáo viên: Hoàng Mạnh HổTiết 23Click to add Title2Vị trí, cấu hỡnh e nguyờn tửI.Click to add Title2Tính chất vật líII.Click to add Title2Tính chất hoá họcIII.Click to add Title2ứng dụngIV.Click to add Title2 CacbonTiết 23. cacbonCấu trúc bài Click to add Title2Trạng thái tự nhiênV.Click to add Title2điều chếVI.Tiết 23: CACBONI. Vị trí và cấu hình electron nguyên tửCấu hỡnh electron: 1s22s22p2Vị trớ: ụ thứ 6, nhúm IV A, chu kỡ 2 Hóy cho biết trạng thỏi số oxi húa cú thể cú của cỏc bon??Các số oxi hoá của cacbon: - 4; 0; +2; +4Viết cấu hình electron và xác định vị trí của C trong bảng tuần hoàn??C có 4 electron lớp ngoài cùng nên trong các hợp chất C có thể tạo tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khácII.Tính chất vật lí?Dạng thự hỡnh của một nguyờn tố là gỡ? Cho biết cỏc dạng thự hỡnh của cỏcbon mà em biết?Dạng thự hỡnh của cacbon:Kim cươngThan chỡCacbon vụ định hỡnhFulerenTiết 23: CACBONTiết 23:. CacbonII. Tính chất vật lí: Cấu trúc tinh thể Kim cương Than chì Fuleren- Fuleren gồm các phân tử C60 , C70 Phân tử C60 có cấu trúc hình cầu rỗng, gồm 32 mặt và 60 đỉnh là 60 nguyên tử cacbon.Mỗi nguyên tử C liên kết với 4 nguyên tử C lân cận nằm trên đỉnh của hình tứa diện đều bằng 4 liên kết cộng hoá trị bềnCấu trúc lớp. Trong 1 lớp mỗi nguyên tử C liên kết cộng hoá trị với 3 nguyên tử C khác.Các lớp liên kết với nhau bằng tương tác yếuTiết 23:. CacbonII. Tính chất vật lí. 1Kim cương 2 Than chì 3 Fuleren- Tinh thể trong suốt không màu, không dẫn điện, dẫn nhiệt kém.- Rất cứng (cứng nhất) và có chỉ số khúc xạ ánh sáng lớn nên trông lấp lánh và rất đẹp. - Tinh thể màu xám đen, mềm, dẫn điện, dễ tách các lớp tinh thể Cacbon vô định hình: Là tên chung của than gỗ, than xương, than muộicó cấu tạo xốp nên có khả năng hấp phụ mạnh.Than muộiThan gỗ: Than cốcII. Tính chất vật lí.Tiết 23:. CacbonTiết 23:. CacbonIII. Tính chất hoá học?*Khả năng hoạt động hoá học của C như thế nào?Theo em dạng tồn tại nào của cacbon hoạt động hoá học mạnh hơn? Vì sao?*Hãy dự đoán tính chất của cacbon* ở nhiệt độ thường C khá trơ, khi đun nóng C hoạt động hơn* Cacbon vô định hình hoạt động hơn cả* C có tính oxi hoá và tính khử ( tính khử là chủ yếu)Tiết 23:. CacbonIII. Tính chất hoá học1. Tính khửa. Tác dụng với oxi Khi ở nhiệt độ cao: C + CO2 2CO C + O2 CO2 + 393 kJ/mol. 0 0 +40 +4 +2* Chú ý: Khi đốt cacbon trong không khí sản phẩm thu được ngoài khí CO2 còn có lượng nhỏ khí CO.Tiết 23:. CacbonIII. Tính chất hoá học1. Tính khửa. Tác dụng với oxib. Tác dụng với hợp chấtNgoài tác dụng với oxi, có phản ứng nào khác mà C là chất khử?? Cacbon tác dụng với một số hợp chất có tính oxi hoá như: nhiều oxit kim loại; HNO3 , H2SO4 đặc *Ví dụ: Tác dụng với HNO3 C + 4HNO3 đặc,nóng CO2 + 4 NO2 + 2H2O0 +5 +4 +4Tiết 23:. CacbonIII. Tính chất hoá học1. Tính khửa. Tác dụng với hiđrob. Tác dụng với kim loạiKhi nào C thể hiện tính oxi hoá? Cho ví dụ??0 0 -4+1 2. Tính oxi hoámêtanC + 2H2 CH4 4Al + 3C Al4C3 nhôm cacbua 0 0 +3 -4Tiết 23:. CacbonIII. Tính chất hoá học1. Tính khửa. Tác dụng với hiđrob. Tác dụng với kim loạiKhi nào C thể hiện tính oxi hoá? Cho ví dụ??0 0 -4+1 2. Tính oxi hoámêtanC + 2H2 CH4 4Al + 3C Al4C3 nhôm cacbua 0 0 +3 -4Tiết 23:. CacbonIII. Tính chất hoá họcKết luận: * ở nhiệt độ cao C chủ yếu thể hiện tính khử * C có tính oxi hoá yếu: Tác dụng với H2, một số kim loại trong điều kiện khó khăn (nhiệt độ cao, có xúc tác) Tiết 23. CacbonIV. ứng dụng. Kim cươngĐồ trang sứcMũi khoanBột màiDao cắt thuỷ tinhMột số ứng dụng quan trọng của cacbonLiên hệ thực tế và nghiên cứu SGK, em hãy cho biết úng dụng thực tiễn của các dạng thù hình của cacbon??Tiết 23 CacbonIV. ứng dụng.Than chìĐiện cực pin điệnBút chìThan chìTiết 23. CacbonIV. ứng dụng.Than cốcLàm chất khử trong luyện kimLuyện kim loại từ quặngTiết 23. CacbonIV. ứng dụng.Than gỗThuốc nổThuốc pháoMặt nạ phòng độcTiết 23 CacbonIV. ứng dụng.Mực in, viếtXi đánh giầyThan muộiDạng tự do gần như tinh khiết: Kim cương và than chỡ +Dạng tự do có lẫn tạp chất: Than mỏDạng hợp chất: khoỏng vật, dầu mỏ, khớ thiờn nhiờnChú ý: Hợp chất của cacbon là thành phần cơ sở của tế bào ĐV, TVCanxit ( CaCO3)Magiezit (MgCO3)Đolomit (CaCO3. MgCO3). Tiết 23 CacbonV. Trạng tháI tự nhiênTrong tự nhiên, cacbon tồn tại ở những dạng nào?Tiết 23 CacbonV. Điều chế.Tên thù hìnhĐiều chế- Kim cương nhân tạo. 2000 0C, 50.000-100.000 atm Fe, Cr ( Ni ) - Than chì nhân tạo. 2500-30000C không có O2- Than cốc 10000C không có O2- Than mỏ Được khai thác tại các mỏ than tự nhiên- Than gỗ t0, thiếu không khí- Than muội t0, xtThan chìKim cương nhân tạoThan cốcThan chì nhân tạoThan mỡThan cốcGỗThan gỗCH4 C + 2H2Trong thực tế em đã biết được phương pháp điều chế dạng thù hình nào của cacbon?* Phương pháp điều chế một số dạng thù hình của cacbonVỉa than ở Quảng NinhNội dung cần nắm vữngCacbonKHHH : CCấu hình e ngtử: 1s22s22p2Ô số 6, chu kì 2, nhóm IVATính chất vật líKim cươngThan chìFulerenTính chất hoá họcTính khửT/d hiđroT/d kim loạiTính oxi hoáT/d oxiT/d hợp chất như: Fe2O3 ,HNO3 , H2SO4Cấu tạo, vị tríứng dụngĐiều chếTrạng thái tự nhiênBài tập Hãy chỉ rõ vai trò của cacbon trong những phản ứng sau: A. C + O2 CO2 B. 3C + 4Al Al4C3 C. C + 2CuO 2Cu + CO2 D. C + H2O CO + H2Vai trò của cacbon trong các phản ứng : Là chất oxi hoỏ: B Là chất khử: A, C, D Bài tập về nhàBài tập 1, 2, 3, 4, 5 SGK trang 70Bài tập 3.1 đến 3.5 SBT Hoỏ học lớp 11.Xem trước bài 16: Hợp chất của cacbon.chúc các thầy cô mạnh khoẻchúc các em học tập tốt
File đính kèm:
- Cacbon_du_thi.ppt