Bài giảng Tiết 23: Phương trình hoá học (tiết 43)
Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học chất tham gia và sản phẩm
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.
TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC (TT)Hãy hoàn thành các ô chữù theo hàng ngang và hàng dọc.1-Chất gồm 2 nguyên tố hóa học trở lên gọi là gì ? 2-Ở nguyên tử hạt nào mang điện tích dương 3-Hạt đại diện cho chất là gì ? 4-Đây là nguyên tố có nguyên tử khối bằng 31 đvc. 5-tạo nên từ những hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện được gọi là gì ? 6-Trong hóa học người ta thường dùng gì để biểu diễn chất ? 7-Trong nhân hạt mang điện tích dương ? 8-Nhờ đâu mà các nguyên tử có thể liên kết lại với nhau ? 9-Trong nước biển có chất gì ? 10- Chất tạo nên từ một nguyên tố hóa học gọi là gì ? 11-Nhiều chất trộn lẫn với nhau gọi là gì ? 1234567891011?HOPCTHAHANNPNHATUPHOTPHONGUYENTUOCNGTHUCPROTONELECTRONMUOIĐONCHATHONHOP*Chữa bài tập 3/58 sgk2HgO 2Hg + O2 2Fe(OH)3 Fe2 O3 + 3H2O Kiểm tra bài cũ Hãy cân bằng các PTHH sau:a/ SO2 + O2 -----> SO3 b/ Fe + Cl2 -----> FeCl3 c/ Na2SO4 + BaCl2 -----> BaSO4 + NaCld/ Al2O3 + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2 Oa/ 2SO2 + O2 2SO3 b/ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 c/ Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCld/ Al2O3 + H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 ONêu các bước lập phương trình hóa học ?2- Các bước lập phương trình hóa họcBước 1 : Viết sơ đồ phản ứng gồm công thức hóa học chất tham gia và sản phẩm.Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.Bước 3 : Viết thành phương trình hóa học thay dấu ( ----> ) bằng dấu ( )Số nguyên tử Al: Số phân tử O2 :Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2 II. Ý nghĩa phương trình hố học: PTHH cho biết:Tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất trong phản ứng. Vd: 4Al + 3O2 2 Al2O3 4 : 3 : 2 Số nguyên tử Al :Số phân tử O2 : Số phân tử Al2O3 = 4 : 3 : 2Phương trình hĩa học cho biết điều gì ?(Trả lời cá nhân )I/ Ý nghĩa phương trình hĩa họcBài tập: 2Mg + O2 2 MgOTỉ lệ:ngtử Mg : ptử O2 : ptử MgOb/ CH4 + 2O2 CO2 + H2OTỉ lệ: phtử CH4 : ptử O2 : ptử CO2 : ptử H2O:2:11:::1211Bài tập 2/ 57: Cho sơ đồ các phản ứng sau:a/ Na + O2 ----> Na2Ob/ P2O5 + H2O ----> H3PO4 Lập phương trình phản ứng hoá học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong phản ứng .42324 ngtử1 phtử2 phtử1 phtử3 phtử2 phtử::::41::221:3:Bài 4/58 SGK: Cho sơ đồ phản ứng sau: Na2CO3 + CaCl2 ----> CaCO3 + NaCla/ Lập phương trình hoá học của phản ứng b/ Cho biết tỉ lệ số phân tử của 4 cặp chất trong phản ứng ( tuỳ chọn)2 Số phtử Na2CO3Số phtử CaCl2Số phtử CaCO3Số phtử NaCl:::Số htử CaCO3:::1112Bài 5/58 SGK: Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magiê lần lượt với số phân tử của 3 chất khác trong phản ứngSố ngtử Mg : Số phtử H2SO4 = 1 : 1Số ngtử Mg : Số phtử MgSO4 = 1 : 1Số ngtử Mg : Số phtử H2 = 1 : 1Mg + H2SO4 -----> MgSO4 + H2Bài 6/58 SGK: Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P2O5a) Lập phương trình hoá học của phản ứng .B) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của 2 chất khác trong phản ứng. 4P + 5O2 - 2P2O5Số ngtử P : Số phân tử O2 : Số phân tử P2O5 4 : 5 : 2Bài 7/58SGK: Hãy chọn hệ số và công thức hoá học đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong các phương trình hoá học sau: ( chép vào vở bài tập)a) ? Cu + ? ----> 2CuOb) Zn + ? HCl ----> ZnCl2 + H2c) CaO + ? HNO3_----> Ca(NO3)2+ ?2O222H2OHướng dẫn về nhà1.Bài tập về nhà : 16.1; 16.7; 17.7; 17.8; 17.9 sách BT Hố học 82. Soạn: Bài Luyện tập 3: Phần kiến thức cần nhớ .Chào các Thầy Cơ giáo dự giờChúc các em học tốt !
File đính kèm:
- Tiet_23_Phuongtrinhhoa_hoctt.ppt