Bài giảng Tiết 23: Phương trình hoá học (tiết 44)

Lập phương trình hoá học:

1. Phương trình hoá học:

- Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học

VD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:

 2H2 + O2 2 H2O

2. Các bước lập phương trình hoá học:

a.Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 23: Phương trình hoá học (tiết 44), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê líp 8aMÔN: HOÁ HỌC 8KIỂM TRA BÀI CŨ5 HS 1 : Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng? 	Vận dụng: viết công thức tính khối lượng với phản ứng A+ B → C + DBài tập:Cho phản ứng: Ôxi + Hiđrô Nước Biết khối lượng oxi là: 8g, khối lượng nước là: 9gViết biểu thức về khối lượng của phản ứng.b. Tính khối lượng hiđrô tham gia phản ứng.HS 2: Tiết : 23PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCTIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCI. Lập phương trình hoá học:1. Phương trình hoá học:Phương trình chữ của phản ứng hoá học giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra Nước: Khí hiđro + Khí oxi Nước H2 + O2 H2OThay tên các chất bằng CTHH được Sơ đồ phản ứng: H2 + O2 H2OOOHHOHHHHOOOHHOHHHHOHHOOOOHHOHHOHHH2 + O2 H2O2OOHHOHHOHHHHOHHOHHH2 + O2 H2O2 2PTHH của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước:OOHHHHHHPhương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào? Sơ đồ pư: H2 + O2 H2O PTHH: 2H2 + O2 2H2OTIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCLập phương trình hoá học:1. Phương trình hoá học:- Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá họcVD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước: 2H2 + O2 2 H2O 2. Các bước lập phương trình hoá học:a.Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3+ Viết sơ đồ phản ứng: Fe + O2 Fe2O3+ Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Fe + O2 Fe2O3 2 34 + Viết PTHH: 4 Fe + 3 O2 2 Fe2O3b. Các bước lập PTHH:  * Các bước lập phương trình hóa học:	Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm .	Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các CTHH .	Bước 3: Viết phương trình hóa học . Hãy lập phương trình hóa học sơ đồ phản ứng sau:Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + NaOH 2:+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu Lưu ý:+ Đối với nhóm nguyên tử: Ta xem cả nhóm như 1 đơn vị để cân bằngTIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCLập phương trình hoá học:1. Phương trình hoá học:- Phương trình hoá học dùng để biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá họcVD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước: 2H2 + O2 2 H2O 2. Các bước lập phương trình hoá học:a.Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng: Fe + O2 Fe2O3+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Fe + O2 Fe2O3 2 34 + Bước 3: Viết PTHH: 4 Fe + 3 O2 2 Fe2O3b. Các bước lập PTHH: * Lưu ý: Bài tập: Hãy lập các PTHH từ các sơ đồ phản ứng sau: Na + O2 Na2OZn + HCl ZnCl2 + H23. CaCO3 + H2SO4 CaSO4 + H2CO34. Ca(OH)2 + FeCl3 Fe(OH)3 + CaCl2242 2 33 2 TIẾT 23: PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌCLập phương trình hoá học:1. Phương trình hoá học:Phương trình hoá học dùng để biễu diển ngắn gọn phản ứng hoá họcVD: Phương trình hoá học của phản ứng giữa khí Hiđro và khí Oxi tạo ra Nước: 2H2 + O2 2 H2O 2. Các bước lập phương trình hoá học:a. Ví dụ: Lập PTHH của phản ứng Sắt tác dụng với khí Oxi tạo ra Sắt(III)oxit Fe2O3+ Bước 1 : Viết sơ đồ phản ứng: Fe + O2 Fe2O3+ Bước 2 : Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Fe + O2 Fe2O3234+ Bước 3: Viết PTHH: 4Fe + 3O2 2 Fe2O3b. Các bước lập PTHH:* Lưu ý: DẶN DÒ :Học bài và làm bài tập 1, 2, 3 SGK trang 57,58 - Nghiên cứu trước nội dung phần II.Giờ học đến đây đã hếtKính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe công tác tốtChúc các em chăm ngoan học giỏi!

File đính kèm:

  • pptTiet_22_PTHH_CUC_HAY.ppt
Bài giảng liên quan