Bài giảng Tiết 23: Phương trình hóa học (tiết 45)

 Biết kim loại Nhôm tác dụng với Đồng (II)clorua CuCl2 tạo ra Nhôm clorua AlCl3 và kim loại Đồng.

a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại .

c) Cho biết tỉ lệ của kim loại Nhôm với một hợp chất (tuỳ chọn).

d) Cho biết tỉ lệ của một cặp hợp chất.

e) Cho biết tỉ lệ của kim loại Đồng với một hợp chất (tuỳ chọn).

 

ppt9 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 23: Phương trình hóa học (tiết 45), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũBài tập: Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:a/ Na + Cl2 NaClb/ K + O2 K2Oc/ Fe(OH)3 Fe2O3 + H2Od/ Fe + HCl FeCl2 + H2 Bài tập: Lập phương trình hoá học cho các sơ đồ phản ứng sau:a/ 2 Na + Cl2 2 NaClb/ 4K + O2 2 K2Oc/ 2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3 H2Od/ Fe + 2 HCl FeCl2 + H2 đáp ánt0t0Phương trình hoá học cho ta biết điều gì ?I- Lập phương trình hoá học:II- ý nghĩa của phương trình hoá học:  Phương trình hoá học cho biết : Tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như cặp chất trong phản ứng. Tỉ lệ này bằng đúng hệ số các chất trong phươnh trình. Biết kim loại Nhôm tác dụng với Đồng (II)clorua CuCl2 tạo ra Nhôm clorua AlCl3 và kim loại Đồng.a) Lập phương trình hoá học của phản ứng.b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử của cặp đơn chất kim loại .c) Cho biết tỉ lệ của kim loại Nhôm với một hợp chất (tuỳ chọn).d) Cho biết tỉ lệ của một cặp hợp chất.e) Cho biết tỉ lệ của kim loại Đồng với một hợp chất (tuỳ chọn).Bài tập Đáp ána) Pt: 2Al + 3CuCl2 2AlCl3 + 3Cub) Số nguyên tử Al : Số nguyên tử Cu = 2 : 3 c) Số nguyên tử Al : Số phân tử AlCl3 = 2 : 2 = 1 : 1 d) Số phân tử CuCl2 : Số phân tử AlCl3 = 3 : 2 e) Số nguyên tử Cu : Số phân tử CuCl2 = 3 : 3 = 1 : 1 4Al + 3O2 2Al2O3 4 : 3 8 : 2 : 4Al + 3O2 2Al2O3 4 : 2 : 1 6 : 4Al + 3O2 2Al2O3 3 : 2 6 : : 1 Điền số nguyên tử hay phân tử vào dấu “?” sao cho đúng với tỉ lệ PTHH.??????661,52341,5Hoàn thành các phương trình hoá học:Tổ 1: ...P + ...O2  ...P2O5Tổ 2: Mg + ...HCl  MgCl2 + H2Cả 3 tổ:CaO + ...HNO3  Ca(NO3)2+ H2O Tổ 3: ...Fe + ...O2  Fe3O4Đáp án5243222Bài tập SGK

File đính kèm:

  • ppttiet_23PTHHtiep.ppt
Bài giảng liên quan