Bài giảng Tiết 26 - Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa

1. Khái niệm :

 Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử của nguyên tố trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết của các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1917 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 26 - Bài 15: Hóa trị và số oxi hóa, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e-Learning --------Bài giảng:HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓAChương trình Hóa Học, lớp 10Tổ : Sinh Hóanguyenngotuananh@gmail.comĐiện thoại: 01689531366Trường THPT Nguyễn Tri PhươngThành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm ĐồngTháng 11/2013 HÓA TRỊ VÀ SỐ OXI HÓATiết 26, bài 15I- HÓA TRỊ Cộng hóa trị Điện hóa trị II- SỐ OXI HÓA Quy tắc Vận dụng I- HÓA TRỊ:1. Hóa trị trong hợp chất ion:  gọi là điện hóa trị Cách tính:	Điện hóa trị = Điện tích ion Ví dụ:Hợp chấtĐược tạo từ ionĐiện hóa trịNaClNa+Cl-Na+: 1 +Cl - : 1 -CaF2Ca2+F-Ca2+ : 2 +F - : 1 -1. Hóa trị trong hợp chất ion:+ Kim loại nhóm IA, IIA, IIIA, điện hóa trị : 1+, 2+, 3+.+ Phi kim nhóm VIA, VIIA, điện hóa trị : 2 -, 1 -.Hợp chấtĐược tạo từ ionĐiện hóa trịK2OCaCl2Al2O3KClK+O2-Ca2+Cl-Al3+O2-K+ : 1+O2-: 2-Ca2+: 2+Cl- : 1-Al3+: 3+O2- : 2-K+Cl-K+: 1+Cl - : 1-Vận dụng: điền vào bảng sau:Mối liên hệ giữa vị trí nhóm với điện hóa trị nguyên tố?2. Hoá trị trong hợp chất cộng hóa trị:  gọi là cộng hóa trị Cách tính: Cộng hóa trị = số liên kết = số cặp e chungQuan sát phân tử NH3Trong phân tử NH3: N có cộng hoá trị 3H có cộng hoá trị 1.Quan sát phân tử H2OTrong phân tử H2O: O có cộng hoá trị 2, H có cộng hoá trị 1.Hợp chấtCộng hóa trịCO2P2O5Cl2HClC: 4O: 2Cl : 1P: 5O: 2Cl : 1H: 2Vận dụng: xác định cộng hóa trị trong các hợp chất sau:*Kết luận: các bước xác định hóa trị của nguyên tố Xác định chất đó chứa LKCHT hay LK ion Hợp chất ion: Hóa trị = điện hóa trị = điện tích ion. Hợp chất cộng hóa trị: Hóa trị = cộng hóa trị = số liên kết CHT = số cặp e chung.Số oxi hoádùng để làm gì nhỉ? II .SỐ OXI HÓA: II .SỐ OXI HÓA: 1. Khái niệm : 	Số oxi hóa là điện tích của nguyên tử của nguyên tố trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết của các nguyên tử trong phân tử là liên kết ion.Quy ước: dấu trước, số sau, phía trên nguyên tố2. Qui tắc xác định số oxi hóa:Qui tắc 1: Số oxi hoá của nguyên tố trong các đơn chất = 0 Số oxi hóa của ion đơn nguyên tử = điện tích ion.+1 +2 +2 -2 +1 -3 Thí dụ 2: Na+,Cu2+, Zn2+, O2-, H+, N3-0 0 0 0 0 0 Thí dụ 1: Na,Cu, Zn, O2, H2, N2Qui tắc 2: Trong hầu hết các hợp chất,Số oxi hoá H = +1 ( trừ NaH, CaH2) O = –2, (trừ OF2 ,H2O2.) Kim loại nhóm IA,IIA, IIIA có số oxi hóa tương ứnglà + 1, +2, +3 Ví dụ : NaCl, H2O, H2SO4, CaSO4+1 +1 -2 +1 -2 +2 -2 Qui tắc 3: -Trong một phân tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố = 0Ví dụ: NH3 -3 +1 HNO3 Ta có:(-3)x1 +(+1)x3 = 0 +1 +5 -2 Ta có:(+1)x1+(+5)x1 +(-2)x3 = 0 -Trong ion đa nguyên tử, tổng số số oxi hoá của các nguyên tố = điện tích của ion * NH4+ : (-3)x1 +(+1)x4 = +1 * SO42- :+6 +(-2)x4 = -1-3 +1 +6 -2 Ví dụ: Tính số oxi hoá của các nguyên tố trong các trường hợp sau: a) SO3	b) P2O5Gọi a,b là số oxi hoá của S, P:3. Bài tập vận dụng:-2-2ab a + 3x(-2) = 0 => a = +6 2xb + 5x(-2) = 0 => b = + 5Tính số oxi hoá của Cr trong các trường hợp sau: a) K2Cr2O7	b) CrO42-Gọi a là số oxi hoá của Cr +1-2-2aa2 x(+1) +2xa + 7x(-2) = 0 => a = +6a + 4x(-2) = -2 => a = + 63. Bài tập vận dụng:Số oxi hóa của Mn , Fe trong Fe3+ lần lượt là:Đúng rồi! Chúc mừng em!Chưa đúng, bấm vào vị trí bất kỳ để tiếp tục !Em phải trả lời sau đó mới tiếp tục được !SubmitChấp nhậnClearXóaA) 0, +3B) +4,+7C) +3, +5D) -2, -6,3. Bài tập vận dụng:Số oxi hóa của P trong PO43- là:Đúng rồi! Chúc mừng em!Chưa đúng, bấm vào vị trí bất kỳ để tiếp tục !Em phải trả lời sau đó mới tiếp tục được !Chấp nhậnXóaA) +1B) +2C) +4D) +53. Bài tập vận dụng:Số oxi hóa của Cr trong K2Cr2O7 là:Đúng rồi! Chúc mừng em!Chưa đúng, bấm vào vị trí bất kỳ để tiếp tục !Em phải trả lời sau đó mới tiếp tục được !Chấp nhậnXóaA) +3B) +4C) +5D) +63. Bài tập vận dụng:Trọng tâm bài học Quy tắc xác định số oxi hóaĐIỆN HOÁ TRỊCách xác địnhHOÁ TRỊCỘNG HOÁ TRỊCách xác địnhSỐ OXI HÓADặn dò: - Học bài - Bài tập SGK trang 90- Bài tập phần luyện tập chương 3 Học liệu tham khảoCác tài liệu tham khảo chính:Sách giáo khoa lớp 10, các tài liệu ngoài.Các website tham khảo được sử dụng:Violet.vn 

File đính kèm:

  • pptBai_15_Hoa_tri_va_so_oxi_hoa.ppt
Bài giảng liên quan