Bài giảng Tiết 26 - Bài 18: Mol (tiết 11)

Câu 2: Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong

0,5 mol H2O ?

a. 6.1023 nguyên tử

b. 6.1023 phân tử

c. 3.1023 nguyên tử

d. 3.1023 phân tử

 

ppt34 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1206 | Lượt tải: 4download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 26 - Bài 18: Mol (tiết 11), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ !CHÀO TẤT CẢ CÁC EM HỌC SINH LỚP 8.6TRƯỜNG THCS VINH THANHGiáo viên: LÊ THỊ HOÀNG OANHChương 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC Tiết 26. Bài 18: MOLMOLI. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOL12 bút chì? tá bút chì? quả trứng1 chục trứng1 tá bút chì10 quả trứngI. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOL? yến gạo ? tờ giấy A41 ram giấy A410 kg gạo1 yến gạo 500 tờ giấy A4I. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOL6.1023 nguyên tử Fe1 mol Fe6.1023 phân tử H21 mol H21 mol H2O? phân tử H2O6.1023 phân tử H2O1 mol Cu? nguyên tử Cu6.1023 nguyên tử CuI. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOL6.1023N =(số Avogađro)đSố 6. 1023 là số được làm tròn từ 6,02204.1023I. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOLMol là lượng chất có chứa hay nguyên tử hay phân tử chất đó. Nb 6.1023* Lưu ý:- Cần phân biệt đúng mol nguyên tử và mol phân tử.- Khi đọc phải đọc đầy đủ mol nguyên tử hay mol phân tử.Cách viết3 mol H2O7 mol AlCách đọc sai3 mol nguyên tử nước7 mol phân tử nhômSửa lại3 mol phân tử nước7 mol nguyên tử nhômCâu hỏi: Em hãy điền từ còn thiếu vào chố trống:B6.1023 phân tửC9.1023 nguyên tửA6.1023 nguyên tửD9.1023 phân tửCâu 1: Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong 1 mol Fe? A6.1023 nguyên tửB6.1023 phân tửC3.1023 nguyên tửA6.1023 nguyên tửD3.1023 phân tửCâu 2: Cho biết số nguyên tử, phân tử có trong 0,5 mol H2O ? D3.1023 phân tử1 mol Fe1 mol CuI. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOLII. KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ? Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng của nguyên tử hay phân tử chất đó.Kí hiệu: ; Đơn vị: jgamNMgamCâu hỏi: Em hãy điền từ còn thiếu vào chố trống:6.1023 nguyên tử Fe1 mol Fe56 g6.1023 phân tử H21 mol H22 gMFe = 56 gMH = 2 g218 gMH O = 18 g26.1023 phân tử H2O1 mol H2OChất Nguyên tử khối/Phân tử khốiKhối lượng mol (M)FeH2H2OCho biết: Fe = 56, H = 1, O =1656 g?2 g18 g??56 đvC2 đvC18 đvC Hãy cho biết điểm giống và khác nhau giữa khối lượng mol (M) với nguyên tử khối (hoặc phân tử khối) của một chất?Thảo luận nhómNguyên tử khối/Phân tử khốiKhối lượng mol (M)Giống nhauKhác nhau- Có cùng số trị - Là khối lượng của 1 nguyên tử/ 1 phân tử - Là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử - Đơn vị : đvC - Đơn vị : gam 1 mol Fe1 mol CuMFe = 56 gMCu = 64 gNTK Fe = 56 đvCNTK Cu = 64 đvCB28 đvCC14 gamA28 gamD14 đvCCâu 3 : Tính khối lượng của 1 mol nguyên tử N? C14 gamB28 đvCC14 gamA28 gamD14 đvCCâu 4 : Tính khối lượng của 1 mol phân tử N2 ? A28 gam18 g56 g2 gnướcFeH26.1023 phân tử 6.1023 phân tử 6.1023 nguyeân töû Những chất khác nhau thì khối lượng mol của chúng giống nhau hay khác nhau ?I. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOLII. KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?III. THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?N phân tửH2N phân tửCO2N phân tửN2 2) Nhaän xeùt gì veà theå tích cuûa caùc khí treân ? Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí: 1) Hãy cho biết số phân tử có trong 1mol các chất khí trên ? ( N phân tử )( bằng nhau )Thảo luận nhómI. MOL LÀ GÌ ?Bài 18: MOLII. KHỐI LƯỢNG MOL LÀ GÌ ?III. THỂ TÍCH MOL CỦA CHẤT KHÍ LÀ GÌ ?Thể tích mol của chất khí là chiếm bởi i phân tử của chất khí đó.thể tíchNCâu hỏi: Em hãy điền từ còn thiếu vào chố trống:N phân tử H2N phân tử CO2N phân tửN2Ở cùng nhiệt độ và áp suất, thể tích mol của các chất khí:MH2 = 2g MCO2 = 44g MN2 = 28 g VH2 = VCO2 = VN2 Nếu : Ở đktc (t0 = 00C , P = 1atm), ta có : VH2 = VCO2 = VN2 = 22,4 lít B44,8 lítC24 lítA22,4 lítD48 lítCâu 5: Tính thể tích (ở đktc) của 2 mol phân tử H2 ? B44,8 lítB14 lítC30 lítA28 lítD15 lítCâu 5: Tính thể tích (ở điều kiện thường) của 1,25 mol phân tử O2 ? C30 lít MOLMol là lượng chất có chứa N hay 6.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó. N = 6.1023 : số AvogađroKhối lượng mol (M) của một chất là khối lượng của N nguyên tử hay phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng NTK hoặc PTK.Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.Ở đktc, V=22,4 lvnNGÔI SAO MAY MẮN !Củng cố Khẳng định nào đúng :Thể tích 1 mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở A/ Cùng nhiệt độ B/ Cùng áp suấtC/ Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau D/ Cùng nhiệt độ và áp suất110876543298 ĐiểmCủng cố Khẳng định nào đúng: Trong 1,5 mol H2 có A. 1,5.1023 nguyên tử hiđro B. 9.1023 nguyên tử hiđro C. 9.1023 phân tử hiđro D. Khối lượng 1,5 gam1108765432910 ĐiểmNGÔI SAO MAY MẮN !Nhóm của bạn được thưởng 9 điểm và một tràng vỗ tay của các bạn .Củng cố Khẳng định nào đúng : Khối lượng của 1 mol phân tử CO2 là:  A/ 32 gamB/ 44 gamC/ 28 gamD/ 36 gam11087654329 8 ĐiểmCủng cố Khẳng định nào đúng : 3 mol khí Hiđro ở điều kiện tiêu chuẩn chiếm thể tích :A/ 44,8 lít B/ 22,4 lít C/ 11,2 lítD/ 67,2 lít11087654329 9 ĐiểmHướng dẫn HS tự học ở nhà Học bài, đọc mục “Em có biết?” Làm BT/Sgk65: BT 1,2,3,4- Chuẩn bị bài 19TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH

File đính kèm:

  • pptBai_18_Mol.ppt
Bài giảng liên quan