Bài giảng Tiết 26 - Bài 18: Mol (tiết 29)
Bài tập 2: Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ trống:
Câu 2: 0,05 mol phân tử H2O có chứa . . . . . . H2O
A) 6.1023 nguyên tử
B) 0,3.1023 phân tử
C) 6.1023 phân tử
GV thực hiện: Trần Văn HậuXin chaứo thaày coõ giaựo vaứ caực em hoùc sinh!THAO GIẢNG MễN HểA HỌC 8 Hoá học 8 Tiết 26 - Bài 18MOL6 .1023 nguyên tử sắt1 mol nguyên tử sắt1 mol phân tử nước6 .1023 phân tử nước- Một mol nguyên tử sắt có bao nhiêu nguyên tử sắt ? - Một mol phân tử nước có bao nhiêu phân tử nước ?Tiết 26 – bàI 18: MOL Mol là gỡ ?I. Mol là gì ?Tiết 26 – bàI 18: MOL Mol là lượng chất có chứa N nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.(N = 6.1023 Là số Avogađro)Bài tậpBài tập 1: Chọn câu thích hợp để điền vào chổ trống:Câu 1: 1,5 mol nguyên tử Al có chứa........................... AlB) 6.1023 phân tửC) 9.1023 nguyên tửD) 7,5.1023 nguyên tử A) 6.1023 nguyên tửTiết 26 – bàI 18: MOLHướng dẫn:1 mol nguyờn tử Al chứa 6.1023 nguyờn tử Al 1,5 mol nguyờn tử Al chứa ......?.....nguyờn tử Al( 1,5X6.1023 )= 9.10230,3.1023 phaõn tửỷCâu 2: 0,05 mol phân tử H2O có chứa . . . . . . H2OA) 6.1023 nguyên tửC) 6.1023 phân tửB) 0,3.1023 phân tửD) 9.1023 nguyên tửBài tập 2: Chọn câu thích hợp để điền vào chỗ trống:Tiết 26 – bàI 18: MOL Hãy phân biệt 2 cách viết sau: A . 1 mol H B . 1 mol H2(1 mol nguyên tử Hiđro)(1 mol phân tử Hiđro)Tiết 26 – bàI 18: MOL1 mol Fe(N ng.tử Fe)1 mol Cu(Nng.tử Cu)Tiết 26 – bàI 18: MOLNDCân (gam) I. Mol là gì ?Tiết 26 – bàI 18: MOL Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.(N = 6.1023 Là số Avogađro)II . Khối lượng mol (M) là gì ? Nhìn kỹ - Hiểu nhanh:18 g56 g2 gM H2O = 18 gM Fe = 56 gM H2 = 2 g-Kết luận gì về mối liên hệ giữa khối lượng mol M và số N ? - Khối lượng mol là gì ?nướcFeH2N phân tửN phân tửN nguyên tử MMMTiết 26 – bàI 18: MOL I. Mol là gì ?Tiết 26 – bàI 18: MOL Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.(N = 6.1023 Là số Avogađro)II . Khối lượng mol (M) là gì ? Khối lượng Mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đó? Nhận xét gì về nguyên tử khối (NTK) và phân tử khối (PTK) của một chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đó ?NTK Fe = 56M Fe =56PTK H2O = 18M H2O =18ggAi nhìn kỹ - Hiểu nhanh:Tiết 26 – bàI 18: MOL I. Mol là gì ?Tiết 26 – bàI 18: MOL Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.(N = 6.1023 Là số Avogađro)- Khối lượng mol có cùng số trị với nguyên tử khối hay phân tử khối chất đó.II . Khối lượng mol (M) là gì ? - Khối lượng Mol của một chất là khối lượng tính bằng gam của N nguyên tử hay phân tử chất đóVí dụ:M H2O = 18 g M H2 = 2 g Hãy phân biệt hai cách viết sau: A . B . (khối lượng mol nguyên tử hiđro)(khối lượng mol phân tử hiđro)MHMH2Tiết 26 – bàI 18: MOLNphân tử H2Nphân tử CO2Nphân tửN2Trả lời cỏ nhõn ( 3 phỳt)+Nhận xét gì về thể tích của các khí trên? Thể tích mol của chất khí là gì ?Trong cùng điều kiện về nhiệt độ áp suất một mol chất khí bất kỳ có thể tích như thế nào?ở cùng nhiệt độ và áp suất , thể tích mol của các chất khí:Tiết 26 – bàI 18: MOL I. Mol là gì ?Tiết 26 – bàI 18: MOL Mol là lượng chất có chứa N (6.1023) nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.(N = 6.1023 Là số Avogađro)II . Khối lượng mol (M) là gì ? III .Thể tích mol của chất khí là gì ? + Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đó.+ ở điều kiện tiêu chuẩn (ở 00C; áp suất 1atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít Có 1 mol H2 và 1 mol O2. hãy cho biết:A . Số phân tử của mỗi chất là bao nhiêu?B . Khối lượng mol của mỗi chất là bao nhiêu?C . ở cùng điều kiện tiêu chuẩn (00C, 1 atm), chúng có thể tích là bao nhiêu ?Đáp án: Mỗi chất có 6 .1023 phân tửĐáp ánĐáp án: ở cùng điều kiện tiêu chuẩn 1 mol mỗi chất khí chiếm thể tích 22,4 ldặn dò Học bài Làm bài tập 1 đến 4 trang 65 - SGK Nghiên cứu bài 19: chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chấtTiết 26 – bàI 18: MOLGiáo viên: Trần Văn HậuXin chaõn thaứnh caỷm ụn !
File đính kèm:
- MOl 2.ppt