Bài giảng Tiết 26: Mol (tiết 28)

 Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền

 vào chỗ trống :

 Hy cho bi?t 1,5 mol nguyên tử Al có

 chứa . . . . . . . . . . . Al

A) 6.1023 nguyên tử

B) 6.1023 phân tử

 C) 9.1023 nguyên tử

 D) 7,5.1023 nguyên tử

 

ppt35 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1317 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 26: Mol (tiết 28), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CƠ GIÁO VỀ DỰ GIỜPHỊNG GD &ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS MỸ HỊA HĨA HỌC LỚP 8 Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌC Tiết 26 MOLI/ Mol là gì?6 .1023 nguyên tử sắt1 mol nguyên tử sắt1 mol phân tử nước6 .1023 phân tử nướcMột mol nguyên tử sắt , chứa bao nhiêu nguyên tử sắt ?Một mol phân tử nước , chứa bao nhiêu phân tử nước ? + Một mol nguyên tử sắt, chứa 6.1023 nguyên tử sắt . + Một mol phân tử nước, chứa 6.1023 phân tử nước . Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌC Tiết 26 MOLI/ Mol là gì? Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.(Số 6.1023 được gọi là số Avogadro , kí hiệu là N .)ThÝ dơ:Mét mol nguyªn tư S¾t lµ một l­ỵng S¾t cã chøa N (6.1023) nguyªn tư S¾t (Fe). Avogadro, nhà Vật lý, Hĩa học người Ý Sinh ngày 09 / 08 / 1776 mất ngày 09 / 07 / 1856 + Một mol nguyên tử sắt, chứa 6.1023 nguyên tử sắt . Hay chứa bao nhiêu nguyên tử sắt ? + Một mol phân tử nước, chứa 6.1023 phân tử nước . Hay chứa bao nhiêu phân tử nước ?Hay chứa N nguyên tử Fe.Hay chứa N phân tử H2O . Hãy phân biệt hai cách viết sau: A . 1 mol H B . 1 mol H2Các chất cĩ số mol bằng nhau thì số nguyên tử , số phân tử thế nào ?(bằng nhau) ( 1mol nguyên tử hidro ) ( 1mol phân tử hidro ) Hãy cho biết 1,5 mol nguyên tử Al có chứa . . . . . . . . . . . AlA) 6.1023 nguyên tửB) 6.1023 phân tử C) 9.1023 nguyên tử D) 7,5.1023 nguyên tử Bài tập 1 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống : 9.1023 nguyên tử 3.1023 phân tửBài tập 2 : Chọn câu thích hợp điền vào chỗ trống Hãy cho biết 0,5 mol phân tử H2O có chứa . . . . . . . . . . . . H2O A) 6.1023 nguyên tử C) 6.1023 phân tử B) 3.1023 phân tử D) 9.1023 nguyên tử1 mol Fe1 mol Cu Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌC Tiết 26 MOLI/ Mol là gì?II/ Khối lượng mol (M) là gì? So sánh về nguyên tử khối (NTK), Phân tử khối (PTK) của một chất với khối lượng mol nguyên tử hay phân tử chất đĩ ?NTK Fe = 56đvCM Fe = 56PTK H2O = 18đvCM H2O =18 Ai nhìn kĩ , hiểu nhanh :ggGiống nhau: Khối lượng mol nguyên tử hay phân tử của một chất cĩ cùng số trị nguyên tử khối hay phân tử khối của chất đĩ .Khác nhau : - Khối lượng mol của một chất là khối lượng tính bằng gam . - NTK hay PTK của chất đĩ cĩ khối lượng tính bằng đvC . Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌC Tiết 27 MOLI/ Mol là gì?II/ Khối lượng mol là gì? Khối lượng mol (kí hiệu là M) của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tính bằng gam, có số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối.Ví dụ:M H2O = 18 gM H2 = 2 g Hãy phân biệt 2 cách viết sau: A . B . ( khối lượng mol nguyên tử hidro ) ( khối lượng mol phân tử hidro ) Ai nhìn kĩ , hiểu nhanh:18 g56 g2 gM H2O = 18 gM Fe = 56 gM H2 = 2 gQuan sát các hình trên các em hãy nhận xét về số N và M ?nướcFeH2N phân tử N phân tử N nguyên tử MMM+ Cùng chứa N nguyên tử hay phân tử chất đĩ .+ Khối lượng mol khác nhau . Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌCTiết 26 MOLI/ Mol là gì?II/ Khối lượng mol (M) là gì? Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌC Tiết 26 MOLI/ Mol là gì?II/ Khối lượng Mol là gì?III/Thể tích mol của chất khí là gì? N phân tử H2N phân tử CO2N phân tửN2 2) Nhận xét gì về thể tích của các khí trên? Ở cùng nhiệt độ và áp suất thể tích mol của các chất khí :Thảo luận nhĩm : 1) Hãy cho biết số phân tử cĩ trong 1mol các chất khí trên ? N phân tử (6.1023 phân tử) ( bằng nhau ) Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌC Tiết 26 : MOLI/ Mol là gì?II/ Khối lượng Mol(M) là gì ?III/ Thể tích mol của chất khí là gì? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử của chất khí đĩ.N phân tử H2N phân tử CO2N phân tửN2Ở cùng nhiệt độ và áp suất thể tích mol của các chất khí :MH2 = 2g MCO2 = 44g MN2 = 28 g VH2 = VCO2 = VN2 Nếu : Ở đktc (t0 = O0C , P = 1atm), ta cĩ : VH2 = VCO2 = VN2 = 22,4 lít Chương III : MOL &TÍNH TỐN HỐ HỌC Tiết 27 MOLI/ Mol là gì?II/ Khối lượng Mol(M) là gì ?III/ Thể tích mol của chất khí là gì? Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đó. Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thể tích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít. Ai nhanh hơn? A . 0,25 mol phân tử O2 B . 1,5 mol phân tử N2Tìm thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của:Bài tập 3: V = 0,25 . 22,4 = 5,6 (l) V = 1,5 . 22,4 = 33,6 (l) Mol là lượng chất cĩ chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đĩ.(N = 6.1023 : là số Avogađro) Khối lượng mol của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đĩ, tính bằng gam, cĩ số trị bằng nguyên tử khối hoặc phân tử khối. Ở điều kiện tiêu chuẩn (00C và áp suất 1 atm), thểtích mol của các chất khí đều bằng 22,4 lít. Thể tích mol của chất khí là thể tích chiếm bởi N phân tử chất đĩ.LUẬT CHƠI: Lớp chia làm 2đội : Avà B . Gồm 6 ngơi sao khác màu . Lần lượt mỗi đội chọn một ngơi sao để trả lời , trong đĩ cĩ một ngơi sao may mắn , nếu đội nào trả lời sai thì đội khác trả lời thay và ghi điểm của đội đĩ . Đội nào nhiều điểm đội đĩ thắng .( Mỗi câu hỏi thời gian suy nghĩ 10 giây ) TRỊ CHƠINgơi sao may mắn!NGƠI SAO MAY MẮN !146532 Khẳng định nào đúng : Thể tích 1mol của hai chất khí bằng nhau nếu được đo ở : A/ Cùng nhiệt độ B/ Cùng áp suất C/ Cùng nhiệt độ nhưng áp suất khác nhau D/ Cùng nhiệt độ và áp suất Hết giờĐáp án : D9 Điểm01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Bắt đầu Khẳng định nào đúng : Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất 1 mol N2và 1mol CO2 cĩ cùng : A/ khối lượng phân tử . B/ Thể tích C/ khối lượng mol D/ số nguyên tửHết giờĐáp án : B01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Bắt đầu 8 ĐiểmHết giờ01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Bắt đầu 9 Điểm Khẳng định nào đúng: Trong 0,5 mol H2 cĩ : 0,5.1023 nguyên tử hidro . 3.1023 nguyên tử hidro . 3.1023 phân tử hidro . Khối lượng là 5g. Đáp án : CNGƠI SAO MAY MẮN !Nhĩm của bạn được thưởng 10 điểm và một tràng vỗ tay của các bạn . Khẳng định nào đúng : Khối lượng của 44,8 lít khí oxi ở đktc là : A/ 48 gam B/ 32 gam C/ 128 gam D / 64 gamHết giờ01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Bắt đầu 8 Điểm Đáp án : DHết giờ01s 02s 03s 04s 05s 06s 07s 08s 09s 10s Bắt đầu 9 Điểm Khối lượng mol (M) là gì ? Đáp án:Khối lượng Mol (M) của một chất là khối lượng tính bằng gam,của N nguyên tử hoặc phân tử chất đĩ . Cĩ cùng số trị NTK hoặc PTK của chất đĩ .Tiết 26Mol	NÕu cã N h¹t g¹o (1 mol h¹t g¹o) th× sÏ nu«i sèng ®­ỵc con ng­êi trªn tr¸i ®Êt trong thêi gian bao l©u? BiÕt mçi ng­êi ¨n 3 b÷a trong 1 ngµy vµ mçi b÷a ¨n 5 000 h¹t g¹o. Sè d©n trªn tr¸i ®Êt hiƯn nay kho¶ng gÇn 7 tØ ng­êi (7.109)- Mçi ng­êi mét ngµy ¨n hÕt: 5 000 . 3 = 15 000 (h¹t g¹o)- C¶ thÕ giíi mét ngµy ¨n hÕt: 15 000 . 7.109 = 10,5.1013 (h¹t g¹o)- C¶ thÕ giíi mét n¨m ¨n hÕt: 10,5.1013 . 365 = 3,83.1016 (h¹t g¹o)Sè n¨m ®Ĩ c¶ thÕ giíi ¨n hÕt N h¹t g¹o (mét mol h¹t g¹o): (n¨m) = 15 700 000 (n¨m) => VËy cÇn tíi 15 700 000 n¨m ®Ĩ loµi ng­êi trªn tr¸i ®Êt nµy ¨n hÕt N h¹t g¹o (1 mol h¹t g¹o) EM CĨ BIẾT !`DẶN DÒ: Học bàiLàm bài tập 1 đến 4 trang 65 - SGKĐọc trước bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTGiờ học đến đây đã hếtKính chúc các thầy cơ giáo mạnh khỏe cơng tác tốtChúc các em chăm ngoan học giỏi!

File đính kèm:

  • pptTiêt 26,Mol.ppt
Bài giảng liên quan