Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 7)

Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết

- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?
- Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25g.
- Tính khối lượng của 0,5 mol Al2O3.

- 32g Cu có số mol là bao nhiêu: nCu = = 0,5(mol)
Khối lượng mol của hợp chất A: M = = 98(g)
- Tính khối lượng của 0,5 mol Al2O3: m = 0,5 x 102 = 51(g)

 

ppt5 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1035 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 7), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Tiết 27(bài 19):CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH Tiết 27(bài 19): CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI. CHUYỂN ĐỔI GiỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO?Thí dụ: Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu? Biết khối lượng mol của CO2 là 44g.Khối lượng mol của 0,25 mol CO2 là:Nếu đặt n là số mol chất, M là khối lượng mol chất và m là khối lượng chất, ta có công thức chuyển đổi sau:m = nxMSuy ran =mM(g)(mol)M = mn(g)m = nxMn =mM(g)(mol)M = mn(g)Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết- 32g Cu có số mol là bao nhiêu?- Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25g.- Tính khối lượng của 0,5 mol Al2O3.- 32g Cu có số mol là bao nhiêu: nCu = 	= 0,5(mol)Khối lượng mol của hợp chất A: M =	= 98(g)- Tính khối lượng của 0,5 mol Al2O3: m = 0,5 x 102 = 51(g)3,26412,250,125m = nxMn =m(g)(mol)M = mn(g)MBÀI TẬP:Hãy tính:a. Số mol của: 28g Fe, 64g Cu, 5,4g Al.b. Khối lượng của: 0,5 mol N, 0,1mol Cl; 3 mol O; 0,5 mol N2, 0,1 mol Cl2; 3 mol O2; 0,10 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,50 mol CuSO4.a.28g Fe: n =	 = 	 = 0,5mol64g Cu: n = 	 =	 = 1mol5,4g Al: n =	 =	 = 0,2mol	 mM2856mM6464mM6464BÀI TẬP:Hãy tính:a. Số mol của: 28g Fe, 64g Cu, 5,4g Al.b. Khối lượng của: 0,5 mol N, 0,1mol Cl; 3 mol O; 0,5 mol N2, 0,1 mol Cl2; 3 mol O2; 0,10 mol Fe; 2,15 mol Cu; 0,50 mol CuSO4.b.- 0,5mol N: m = n x M = 0,5 x 14 = 7g.- 0,1 mol Cl: m = n x M = 0,1 x 35,5 = 3,55g.- 3 mol O: m = n x M = 3 x 16 = 48g.- 0,5 mol N2: m = n x M = 0,5 x 28 = 14g.- 0,1 mol Cl2: m = n x M = 0,1 x 71 = 7,1g. 3 mol O2: m = n x M = 3 x 32 = 96g. 2,15 mol Cu: m = n x M = 2,15 x 64 = 137,6g- 0,50 mol CuSO4: m = n x M = 0,5 x 160 = 80g.

File đính kèm:

  • ppttiet_27bai_19_CHUYEN_DOI_GIUA_KHOI_LUONG_VA_LUONG_CHAT.ppt
Bài giảng liên quan