Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 9)

 Hợp chất A có công thức R2O. Biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng là 15,5 g. Hãy xác định công thức của A ?

 Muốn xác định được công thức của chất A phải xác định đươc tên và kí hiệu của nguyên tố R (dựa vào khối lượng mol R)

 Muốn vậy ta phải xác định được khối lượng mol của chất A từ đó xác định được nguyên tố R

 

 

ppt20 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1453 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 27 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 9), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chào mừng qúi Thầy Côcùng các em học sinhKIỂM TRA BÀI CŨ 1 mol nguyên tử đồng là lượng đồng chứa  nguyên tử Cua. 22đv.Cb. 22g c. 44đv.C d. 44g6.1023 Khối lượng mol của khí cacbonic (M ) là bao nhiêu ? Cho C = 12, O = 16CO244g Ở đktc, 1 mol phân tử CO2 chiếm thể tích là bao nhiêu ?a. 22,4mlb. 22,4 lít c. 20ml d. 20 lít22,4 lít Tiết 27 – Bài 19CHUYỂN ĐỔI GIỮAKHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCHVÀ LƯỢNG CHẤTBài 19CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?2. Công thức :I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?m = n . Mm : là khối lượng chất (g)n : là số mol chất (mol)M : là khối lượng mol của chất (g)mnM=.3. BÀI TẬP ÁP DỤNG : A. Hãy tìm số mol của 32 g Cu ?GIẢISố mol của 32g Cu :I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?0,5 molnCuCuCu=mM=3264=	3.BÀI TẬP ÁP DỤNG:B. Hợp chất A có khối lượng mol là bao nhiêu gam? Biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g.I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?Tóm tắtGIẢInA	= 0,125molKhối lượng mol chất A :mA	= 12,25gMA = ? g= 98gMnmAAA==0,12512,25	Hợp chất A có công thức R2O. Biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng là 15,5 g. Hãy xác định công thức của A ?BÀI TẬP NÂNG CAOHƯỚNG DẪN	Muốn xác định được công thức của chất A phải xác định đươc tên và kí hiệu của nguyên tố R (dựa vào khối lượng mol R)	Muốn vậy ta phải xác định được khối lượng mol của chất A từ đó xác định được nguyên tố RHợp chất A có công thức R2O. Biết rằng 0,25 mol chất này có khối lượng là 15,5 g. Hãy xác định công thức của A ?4. BÀI TẬP NÂNG CAOGIẢIR2R2Khối lượng mol của chất A :=MAmAnA=15,50,25= 62gMA2MR+MO=2MR+16=62(g)=Vậy R là Natri.2 MR =62-16= 23 (g)Tìm khối lượng mol của RCông thức của A là: Na2ORUNG CHUÔNG VÀNG12345678DẶN DÒHọc bàiXem tiếp phần II : Chuyển đổi giữa thể tích và lượng chất như thế nào ?Làm bài tập 3a và bài tập 4 trang 67 SGKCẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THAM DỰ TIẾT HỌC NÀYCâu 1Điền vào chỗ trống trong công thức saum = . Mn3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 20,8mol H2SO4 có khối lượng là bao nhiêu gam ? (Cho H = 1, S = 32, O = 16)a. 7,84gb. 78,4gc. 76,8gd. 7,68g78,4g3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 3Điền vào chỗ trống trong công thức sau ?mn = M3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 4Trong 28g Fe có bao nhiêu mol nguyên tử sắt ? (Cho Fe = 56)a. 0,5molb. 1molc. 1,5mold. 2mol0,5mol3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 5Số mol của 9.1023 phân tử H2 là a. 0,5molb. 1molc. 1,5mold. 2mol1,5mol3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 6Điền vào chỗ trống trong công thức saumM = n3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 7Khối lượng mol của hợp chất A là bao nhiêu gam biết rằng 0,25mol chất đó có khối lượng là 20ga. 50gb. 60gc. 70gd. 80g80g3028272625242923222120191817161514131211109876543210Câu 89.1023 phân tử H2 có khối lượng là :a. 1,5gb. 3gc. 6gd. 9g3g3028272625242923222120191817161514131211109876543210

File đính kèm:

  • ppttinh_theo_pthh.ppt
Bài giảng liên quan