Bài giảng Tiết 27: Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol. Luyện tập

*Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:

a. 32g Cu có số mol là bao nhiêu?

b. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25g

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1252 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 27: Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol. Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê th¨m líp. CHµO MõNG QUý THÇY C¤ GI¸O VÒ Dù GIê TH¡M Lí PMÔN: HÓA HỌC 8GIÁO VIÊN: TRÇN thÞ h¹nhTRÝỜNG THCS §Ëu liªu TRƯỜNG Thcs ®Ëu liªuHÓA HỌC BÀI GIẢNG 8GV : TrÇn ThÞ H¹nhKiểm tra bài cũ:Câu 1: Khối lượng mol là gì? Tính khối lượng của: a) 1 mol nguyªn tử Na b) 1 mol phân tử H2SO4 Câu 2: Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là bao nhiêu lít? Hãy tính thể tích ở (đktc) của :a) 0,5 mol O2b) 0,1 mol H2 Khối lượng mol (M) của một chất là khối lượng của N nguyên tử hoặc phân tử chất đó, tÝnh b»ng gam, cã trÞ sè b»ng nguyªn tö khèi hoÆc ph©n tö khèi. Khối lượng của 1 mol H2SO4 là : Đáp án Câu 1:- Khối lượng của 1 mol Na là:b) Thể tích của 1 mol H2 ở (đktc) là 22,4 lÝt.Vậy thể tích của 0,1 mol H2 ở (đktc) là:a) Thể tích của 1 mol O2 ở (đktc) là 22,4 lÝtVậy thể tích của 0,5 mol O2 ở (đktc) là:Đáp án Câu 2:Ở đktc, 1mol chất khí bất kì có thể tích là 22,4 lít.TiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1)I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?VD 1: Em có biết 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của CO2 là 44gGiảiKhối lượng của 0,25mol CO2 là:VD 2: Em có biết khối lượng của 0,5 mol H2O là bao nhiêu gam? Biết khối lượng mol của H2O là 18 (g)GiảiKhối lượng của 0,5 mol H2O lµ:Qua 2 ví dụ trên, nếu đặt n là số mol chất, m là khối lượng chÊt, M lµ khèi l­îng mol chÊt, ta cã công thức chuyển đổi sau: m = n x M (g) (1)Tõ (1) rót ra: n = ?(mol)	M =?(g) 	 TiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1)Công thức chuyển đổi khối lượng và lượng chấtTiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1)*Từ những công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết:a. 32g Cu có số mol là bao nhiêu?b. Tính khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125mol chất này có khối lượng là 12,25gTãm t¾t: C©u amCu= 32g MCu = 64g nCu= ?TiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1) gi¶iSố mol của 32g Cu là: nCu = mCu :MCu = 32 :64 =0,5 (mol)C©u b:	Tãm t¾t: 	mA = 12,25 g	nA =0,125 mol	MA = ? 	 Gi¶iKhối lượng mol của hợp chất A: mA 12,2598(g) nA 0,125MA===TiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1)II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?VD: Em có biết 0,25 mol CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là bao nhiêu lít?GiảiThể tích của 0,25 mol CO2 ở (đktc) là:Nhận xét: Nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có công thức chuyển đổiTiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1)Ta có công thức chuyển đổi lượng chất và thể tíchTừ công thức chuyển đổi trên, em hãy cho biết: 0,2 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít?- 1,12 (l) khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu ?TiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1)Thể tích của 0,2 mol O2 (đktc) làSố mol của 1,12 (l) khí A (ở đktc) là:Giải2 n x 22,4 = 0,2 x 22,4=4,48(l)OV= vA22,4 22,4 nA = = 1,12 0,05 (mol) = BÀI TẬP Câu 1: Kết luận nào đúng? Nếu hai chất khí khác nhau mà có thể tích bằng nhau (đo cùng nhiệt độ và áp suất) thì: a. Chúng có cùng số mol chất b. Chúng có cùng khối lượng c. Chúng có cùng số phân tử d. Không thể kết luận được điều gì cả a. Chúng có cùng số mol chấtc. Chúng có cùng số phân tửTiÕt 27:bµi 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ mol. luyÖn tËp (tiÕt1)Câu 2: Câu nào diễn tả đúng? Thể tích mol chất khí phụ thuộc vào: a. Nhiệt độ của chất khí b. Khối lượng mol của chất khí c. Bản chất của chất khí d. Áp suất của chất khíCâu 3: Chọn ý câu trả lời đúng nhất: Số mol của 28g Fe là: a. 0,2 mol b. 0,4 mol c. 0,3 mol d. 0,5 mola. Nhiệt độ của chất khíd. Áp suất của chất khíd. 0,5 molkÕt luËn:1. C«ng thøc chuyÓn ®æi gi÷a l­îng chÊt (n) vµ khèi l­îng chÊt (m):	n= (M khèi l­îng mol cña chÊt)2. C«ng thøc chuyÓn ®æi gi÷a l­îng chÊt (n) vµ thÓ tÝch cña chÊt khÝ (V) ë ®ktc: M m (mol) n = 22,4 V (mol) CHµO TH¢N ¸I.

File đính kèm:

  • pptgiao_an_thao_giang.ppt
Bài giảng liên quan