Bài giảng Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 2)

I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?

3. Hãy tính số mol của 64g Cu và 5,4g Al?

4. Hãy tính khối lượng của những hợp chất sau:

a/ 0,5 mol nguyên tử N

b/ 0,5 mol phân tử N2

c/ 0,5 mol CuSO4

 

ppt11 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1132 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
Kiểm tra bài cũKhoanh tròn đáp án đúng trong các câu sau: 1. 0,5 mol phân tử H2 có bao nhiêu phân tử H2? a. 6.1023 phân tử b. 3.1023 phân tử c. 9.1023 phân tử d. 12.1023 phân tử2. 12.1023 nguyên tử Al có bao nhiêu mol? a. 1mol b. 2mol c. 3mol d. 4mol3. 1mol phân tử CO2 có khối lượng là bao nhiêu? a.24g b.44g c.12g d.32g4. 0,5 mol phân tử O2 ở đktc có thể tích bao nhiêu? a.22,4 lit b.11,2 lit c.224 lit d.112lit Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?- 0,25 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam?- 0,5 mol H2O có khối lượng là bao nhiêu gam?Giải:mCO2 = 0,25 . 44 = 11(g)mH2O = 0,5 . 18 = 9(g)Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?1. Tìm lượng chất ( số mol)(n) của 28g sắt, 36g nước?2. Tìm khối lượng mol (M) của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,5 gam?Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?Giải:1. nFe = 28 : 56 = 0,5 ( mol ) nH2O = 36 : 18 = 2 ( mol )2. MA = 12,5 : 0,125 = 100 ( g )Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?3. Hãy tính số mol của 64g Cu và 5,4g Al?4. Hãy tính khối lượng của những hợp chất sau: a/ 0,5 mol nguyên tử Nb/ 0,5 mol phân tử N2c/ 0,5 mol CuSO4 Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.I.Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào?Giải:3. nCu = 64 : 64 = 1 ( mol ) nAl = 5,4 : 27 = 0,2 ( mol )4. mN = 0,5 . 14 = 7 ( mol ) mN2 = 0,5 . 28 = 14 ( g ) mCuSO4 = 0,5 . 160 = 80 (g )Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?- 0,5 mol khí O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?- 0,1 mol khí CO2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?Giải: VO2 = 0,5 . 22,4 = 11,2 (lit) VCO2 = 0,1 . 22,4 = 22,4 (lit)Tiết 27: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT.II.Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?- 0,2 mol khí O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu?- 1,12 lít khí A ở đktc có số mol là bao nhiêu? Giải:Thể tích (đktc ) của 0,2 mol khí O2 là:VO2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 ( l )Số mol (đktc ) của 1,12 lít khí A là:nA = 1,12 : 22,4 = 0,05 ( mol ) 

File đính kèm:

  • pptTiết 27chuyendoim,n,v.ppt
Bài giảng liên quan