Bài giảng Tiết 27: Chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất
Bài tập 1: Hãy tính:
a. 1,5 mol H2O có khối lượng là bao nhiêu gam?
b. 32 g Cu có số mol là bao nhiêu?
c. Khối lượng mol của hợp chất A? Biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.
phßng g§ - §T HUYÖN yªn thÕc¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù tiÕt häc ngµy h«m nayNhiÖt liÖt chµo mõng TRƯỜNG THCS ĐỒNG VƯƠNGMÔN HÓA HỌC 8Kiểm tra bài cũCâu hỏi: Hãy cho biết:a. Khối lượng mol của khí O2? Số mol của 64 gam O2 là bao nhiêu?b. Khối lượng mol của khí CO2? 0,25 mol khí CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam?Trả lời:a. - Khối lượng mol của khí O2 là: - Số mol của 64 gam O2 là: b. - Khối lượng mol của khí CO2 là: - Khối lượng của 0,25 mol CO2 là: Công thức: n: Số mol chất (mol). m: Khối lượng chất (g). M: Khối lượng mol chất (g).m = n.M (g) Rút ra: Tiết 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤTBài tập 1: Hãy tính:a. 1,5 mol H2O có khối lượng là bao nhiêu gam? b. 32 g Cu có số mol là bao nhiêu?c. Khối lượng mol của hợp chất A? Biết rằng 0,125 mol chất này có khối lượng là 12,25 g.Tiết 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤTCTHHM(gam)m(gam)n(mol)Số phân tửN242CuO0,5SO31,2.1023CuSO40,4Bài tập 2. Tìm khối lượng mol, khối lượng, số mol và số phân tử các chất điền vào chỗ còn thiếu trong bảng sau:1,540160,29.1023283.102380802,4.102364160Tiết 27 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG VÀ LƯỢNG CHẤTMời các em chọn câu hỏi12345SỰ LỰA CHỌN THÔNG MINHCâu 1: Phát biểu sau đây đúng hay sai ?0,5 mol nguyên tử sắt có khối lượng 28g. Đáp án: ĐúngCâu 2: Phát biểu sau đây đúng hay sai?0,45 mol là số mol của 9 g H2O. Đáp án: SaiCâu 3: 2 mol khí SO2 có khối lượng là?A. 64 gam.B. 128 gam.C. 12,8 gam.D. 96 gam.Câu 4: Phát biểu sau đúng hay sai? 0,5 mol CH4 và 0,25 mol O2 có khối lượng bằng nhau. Đáp án: ĐúngCâu 5: Khối lượng của 0,25 mol NaOH là? A. 40 gam.B. 10 gam.C. 1 gam.D. 1,6 gam.Cám ơn quý thày, cô đã về dự giờ thăm lớp!
File đính kèm:
- Bai_19_Chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_va_luong_chat.ppt