Bài giảng Tiết 28 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất

II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?

VD1: Tính thể tích của 0,25 mol CO2 ở đktc ?

VD 2: Tìm số mol của: 1,12 lít khí A ở đktc ?

 

ppt15 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 28 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất, để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINHKIỂM TRA BÀI CŨ.? ViÕt c«ng thøc chuyÓn ®æi gi÷a khối l­îng chÊt (m) và l­îng chÊt (n)VËn dông : TÝnh sè gam cña 0,1mol Cl2ĐÁP ÁN C«ng thøc chuyÓn ®æi gi­· khối lượng(m) vµ l­îng chÊt(n): m = n x MVËn dông : Tính khối lượng của 0,1 mol phân tử Cl2 mCl2 = n x M = 0,1 x 71 = 7,1 gI/CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ KHỐI LƯỢNG CHẤT NHƯ THẾ NÀO?1.Ví dụ 1: Em có biết 0,5 mol O2 ở đktc có thể tích là bao nhiêu lít? Bài làm: Thể tích của 0,5 mol O2 ở đktclà: 	 = 0,5 . 22,4 = 11,2(l)Tiết 28 - Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTTa đã biết: 1mol phân tử O2 ở đktc có thể tích:22,4(l) Vậy 0,5 mol phân tử O2 ở đktc có thể tích: x (l) Từ đó có: x = 0,5. 22,4 = 11,2(l) Hay: = 11,2 (l)II/CHUYỂN ĐỔI GIỮA LƯỢNG CHẤT VÀ THỂ TÍCH CHẤT KHÍ NHƯ THẾ NÀO?2OV2COVVí dụ 2: (ở đktc)1 mol O2 có thể tích là: Vậy mol O2 có thể tích là bao nhiêu lít?Thể tích của mol O2 là: 0,25xBài làm Và mol O2 có thể tích là bao nhiêu lít?330,250,25= 5,6 (l) Vậy mol O2 có thể tích là bao nhiêu?n22, 4(l)n Thể tích của n mol O2 là: x= 67,2(l) Vậy nếu đặt n là số mol chất khí, V là thể tích chất khí (đktc), ta có : V= 22,4.n (l)..22, 4(l)22, 4(l)22, 4(l)32/ Công thức : 	 Trong đó: V: Là thể tích khí (lít).	 n: số mol chất (mol). 	V = n . 22,4 (l) Trong (đktc)Suy ra: n = Từ công thức V = n .22,4(đktc)Muốn tính số mol (n) ta làm như thế nào? mol)(V 22,4Đktc (00c-1atm)2/ Công thức : 	Suy ra: Đk (200c-1atm)V = n . 24 (l) (đk thường)II. Chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất 	khí như thế nào?VD1: Tính thể tích của 0,25 mol CO2 ở đktc ? Tiết 28 Bài 19: CHUYEÅN ÑOÅI GIÖÕA KHOÁI LÖÔÏNG, THEÅ TÍCH VAØ LÖÔÏNG CHAÁT (t2)VD 2: Tìm số mol của: 1,12 lít khí A ở đktc ?Bài tập 1. Thảo luận nhóm (3 phút)Tính khối lượng của : 11.2 lít khí CO2 (đktc)Đáp án:a/ Số mol của CO2 là : b. Tính thể tích khí CH4(đktc) trong 8 gam khí CH4 Khối lượng của CO2 là : mCO2 = n x M = 0.5x 44 = 22 (g) b. Tính thể tích khí CH4 (đktc) trong 8 gam khí CH4Giải : Số mol có trong 8 gam CH4 là:Thể tích của CH4 ở đktc: VCH4đktc = 0.5 x 22.4 = 11.2( lít)TIẾT 28 Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG,THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT * Mối quan hệ giữa khối lượng,Thể tích và lượng chất được thể hiện bằng sơ đồ sau:Khối lượng chất ( m)Thể tích chất khí ( V) Lượng chất ( n)Câu 1 0,1 mol Khí axetilen C2H2 ở đktc có thể tích là .A.22,4 lítB.C.D.2,24 lít 4,48 lít 2,24 lít 44,8 lít ÑUÙNGSAICâu 2 Thể tích ở đktc của 2 mol khí NH3 là A.22,4 lítB.C.D.2,24 lít 4,48 lít 44,8 lít ÑUÙNGSAICaâu 3 : 2,24 khí Clo ở đktc có số mol là A.1 molB.C.D.2 mol 0,2 mol 0,1 mol ÑUÙNGSAIBÀI TẬP VỀ NHÀ :Về nhà học thuộc các công thức chuyển đổi khối lượng, thể tích và lượng chất* Vận dụng làm bài tập :3b.4/67/SGK

File đính kèm:

  • pptBai_19_Chuyen_doi_giua_khoi_luong_the_tich_va_luong_chat.ppt