Bài giảng Tiết 28 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 1)

* PHT (Cho HS thảo luận nhóm 4’)

1/ Tính khối lượng của :

a) 7,2.1023 nguyên tử oxi

b) 9.1023 phân tử khí H2

2/ Hãy cho biết 1,2 .1023 phân tử CO2 có

a/ Bao nhiêu mol phân tử CO2?

b/ Khối lượng là bao nhiêu gam?

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1116 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 28 - Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
MƠN: HĨA HỌC 8HỘI GIẢNG CẤP TRƯỜNG TRƯỜNG THCS BẮC SƠN – ÂN THI – HƯNG YÊN MƠN: HĨA HỌC 	GV: Nguyễn Văn Thượng KIỂM TRA BÀI CŨ*Mol là gì? Khối lượng mol là gì?Sửa bài tập 1 a, b /65 SGK *Nêu khái niệm về thể tích mol của chất khí?Chọn câu đúng nhất trong các câu sau: A- 1 mol nước ở đktc chiếm 22,4 l. B- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 24 l. C- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 22,4 l. D- 1mol khí O2 ở đktc chiếm 2,24 l. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTTiết 28Bài 19 CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1/ Công thức: PHT ( trao đổi 2 HS 2’) Hãy tính khối lượng ( m ) của 1 mol, 0,25 mol và n mol khí CO2 ( Biết C = 12; O=16) @ Hướng dẫn+Tính PTK của CO2 - Tính khối lượng 1 mol CO2 (M)+Tính KL của 0,25 mol CO2+ Khái quát chung: tính KL m của n mol CO2 có KL mol là M CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1/ Công thức: + PTK của CO2 là 12 + 16 . 2 = 44 đvC - Khối lượng 1 mol CO2 là: M = 12 + 16 . 2 = 44 (g)+Khối lượng của 0,25 mol CO2 là:+ Khối lượng n mol CO2 là: Trong đó n là số mol M là KLmol m là KL chấtm= n . M CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào? 1/ Công thức: Trong đón là số molM là KLmolm là KL chấtm= n . M PHT ( HS thảo luận bàn 3’)a) Tìm số mol của 32g Cu? b)Tính khối lượng mol (M) củahợp chất A , biết rằng 0,125molhợp chất A có khối lượng là 12,25g ?* Hãy tóm tắt rồi giải. CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1/ Công thức: Trong đón là số molM là KLmolm là KL chất=>m= n . Ma/Số mol Cu có trong 32g Cu là: b/Khối lượng mol của hợp chất A: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤTI- Chuyển đổi giữalượng chất và khốilượng chất như thế nào?1. Công thừc Trong đón là số molM là KLmolm là KL chất=>m= n . M 1/Hãy tính số mol của:a/ 28 g sắt.b/ 5,4 g nhôm.2/ Hãy tính khối lượng của:a/ 0,5 mol nguyên tử N.b/ 0,5 mol phân tử N.2. Bài tập* PHT (Cho HS thảo luận nhóm 4’)1/ Tính khối lượng của :a) 7,2.1023 nguyên tử oxib) 9.1023 phân tử khí H2 2/ Hãy cho biết 1,2 .1023 phân tử CO2 có a/ Bao nhiêu mol phân tử CO2?b/ Khối lượng là bao nhiêu gam?  ĐÁP ÁN1/a) số mol nguyên tử O là: Khối lượng của O là: m = 1,2 . 16 = 19,2 (g)b/ Số mol phân tử khí H2 là:Khối lượng của khí H2 là: m= 1,5 . 2 = 3(g) 2/ a) Số mol phân từ CO2 là:b) Khối lượng của khí CO2 là:  m= 0,2 . 44 =8,8 (g)1010201010201010ĐỘI AĐỘI BNgôi sao may mắn202020 Điểm -Cho lượng chất sau: 6,4 g Cu; 28 g Fe. Số mol của những lượng chất trên lần lượt là: -BADCHẾT GiỜ0,5 mol và 1 mol 0,1 mol và 0,5 mol0,1 mol và 0,05 mol0,01 mol và 0,05 mol20 điểm* Cho lượng chất sau: 0,5 mol khí O2; 0, 3 mol H2O, khối lượng của những chất trên lần lượt là: 1,6 g và 1,8 g 0,16 g và 5,4 g 16 g và 5,4 g 32g và 18 gBADCHẾT GiỜBẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.Ngôi sao may mắn *Hướng dẫn tự học:- Học bài, vận dụng các cơng thức tính tốn đã học. m = n. M  Số phân tử  n = số phân tử / 6 . 1023- Bài tập về nhà: 3a,4/67(SGK) và 19.1, 19.5 (SBT)Chuẩn bị: Phần II cách chuyển đổi giữa lượng chất và thể tích chất khí như thế nào?Tìm hiểu các công thức tính V, n. chào tạm biệt !

File đính kèm:

  • pptChuyen_doi_mVn_Tiet_1_Thuong.ppt
Bài giảng liên quan