Bài giảng Tiết 28 - Bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ

* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.

* Phân loại dựa theo mạch cacbon.

+ Hợp chất hữu cơ mạch vòng.

+ Hợp chất hữu cơ không vòng (mạch hở).

 

 

pptx23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1202 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 28 - Bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG HÓA HỌC HỮU CƠTiết 28 Bài 20: Mở đầu về hóa học hữu cơNỘI DUNG BÀI HỌCI . Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơII. Phân loại hợp chất hữu cơ III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơIV. Sơ lược về phân tích nguyên tố Độ phổ biến của hợp chất hữu cơ C2H5OHTinh dầu bạc hàC10H20OAxit citric C6H8O7Đường saccarozơ C12H22O11Một số hợp chất hữu cơ quanh taMột số hợp chất hữu cơ quanh taRơm rạ có chứa xenlulozơ (C6H10O5)nỐng nhựa PE (C2H4)nXăng dầu C4H8, C5H12..Các bạn hãy cho biết đặc điểm chung trong thành phần của hợp chất hữu cơ?Ai nhanh hơn ?Số công thức biểu thị của hợp chất hữu cơ?CCl4, CO2, C2H4, CO, CH3COOH, C2H5OH, CaCO3, C6H6, CaC2, C6H12O6 . A. 5	B. 6	C.7	D.8II. Phân loại hợp chất hữu cơCH4 ;C2H4 ;C6H6 ; C2H5OH; CH3COOH; CH3Cl Chỉ chứa hai nguyên tố C và HNgoài nguyên tố C,H còn có O,Cl Bài tập 2: Nhận xét thành phần nguyên tố trong các nhóm 1,2 ? HiđrocacbonDẫn xuất của hiđrocacbon(1)(2)HỢP CHẤT HỮU CƠDẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBONChứa C, H và 1 nguyên tố khác.HIĐROCACBONchỉ chứa C và H Hiđrocacbon noHiđrocacbon không noHiđrocacbon thơmDẫn XuấthalogenAxit,esteAncol,Phenol,eteAnđehit,xetonHợp chấtTạpchức.,polimeAmin,nitroCH4C2H4 C2H2CH3ClC2H5OHHCHOCH3NH2HCOOHPVCII.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠBÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố.C6H6II.PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠBÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ* Phân loại dựa vào thành phần nguyên tố. * Phân loại dựa theo mạch cacbon.	+ Hợp chất hữu cơ mạch vòng.+ Hợp chất hữu cơ không vòng (mạch hở).III. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơĐặc điểm chung của hợp chất hữu cơĐặc điểm cấu tạoTính chất vật lýTính chất hóa họcIII. Đặc điểm chung của hợp chất hữu cơĐặc điểm chung của hợp chất hữu cơĐặc điểm cấu tạoTính chất vật lýTính chất hóa họcĐược cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố phi kim.Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, dễ bay hơi.Các hợp chất hữu cơ thường kém bền với nhiệt, dễ cháyLiên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị .Phần lớn không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.Phản ứng hữu cơ thường diễn ra chậm và theo nhiều hướng khác nhau, tạo ra hỗn hợp sản phẩm.Bảng 1Ai chính xác hơn ?Hãy hoàn thành bảng 1 dựa vào kinh nghiệm thực tế và các lựa chọn sau.Đặc điểm cấu tạo chung của hợp chất hữu cơ là:Được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố kim loại và 1 số phi kim.Được cấu tạo chủ yếu từ các nguyên tố phi kim.Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết ion.Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là liên kết cộng hóa trị .2) Tính chất vật lý chung của hợp chất hữu cơ là:Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp, dễ bay hơi. nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao, khó bay hơi.Phần lớn không tan trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.Phần lớn tan trong nước .III. Sơ lược về phân tích nguyên tốIV. SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ1. Phân tích định tínhMục đích: 	Xác định nguyên tố nào có trong thành phần phân tử hợp chất hữu cơ.b) Nguyên tắc: 	Chuyển các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản rồi nhận biết chúng bằng các phản ứng đặc trưng. VD C--> CO2, H--> H2O..c) Phương pháp tiến hành:BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠTHÍ NGHIỆMMàu trắng chuyển sang màu xanhbị vẩn đụcCuSO4 + 5H2O CuSO4.5H2O( trắng) ( xanh)CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O sacarozo CO2 + H2O+ CuO, t0 Trong phân tử sacarozo có nguyên tố C và HHỗn hợp sacarozo và CuOIV.SƠ LƯỢC VỀ PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ2. Phân tích định lượngMục đích: 	Xác định % về khối lượng các nguyên tố trong phân tử hợp chất hữu cơ.BÀI 20: MỞ ĐẦU VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ	- Cân một khối lượng chính xác hợp chất hữu cơ, sau đó chuyển nguyên tố C thành CO2; nguyên tố H thành H2O; nguyên tố N thành N2,	- Xác định chính xác khối lượng hoặc thể tích của các chất CO2, H2O, N2,tạo thành, từ đó tính thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố. b) Nguyên tắc:a (gam) X (C,H,O,N)CO2 + H2O + N2dd KOH N2H2SO4 đặcCO2+H2O+N2CO2 + N2m bình tăng =m bình tăng = + CuO, toTìm mHTìm mCTìm mN%H%C%Nc) Phương pháp tiến hành:IV. Sơ lược về phân tích nguyên tố2) Phân tích định lượngd) Biểu thức tínhmC = 12.m CO244;nCO2= 12.mH = 2.m H2O18= 2.nH2OmN = m nN2= 28.;mO = a – (mC + mH + mN)* Tính %m%C = m . 100%Ca;%H = m . 100%Ha%N = m . 100%Na;%O = 100% - (%C + %H +%N)28.V N222,4N2=Trong thời gian 3 phút các bạn hãy chọn đáp án đúng cho 6 câu trắc nghiệm lần lượt xuất hiện trên màn hình. Đội nào hoàn thành nhiều nhất, trong thời gian ngắn nhất ,là đội chiến thắng1) Hóa học hữu cơ là ngành khoa học nghiên cứuCác hợp chất của cacbonCác hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, muối cacbonat, muối xianua, hợp chất cacbua.Các hợp chất chỉ có trong cơ thể sống.Các hợp chất của hidro.2) Liên kết hóa học chủ yếu trong phân tử hợp chất hữu cơ là loại liên kết nào dưới đây?Liên kết ionLiên kết cộng hóa trị Liên kết cho nhậnA, B, C đều sai.3) So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường.Dễ bay hơi.Kém bền với nhiệtDễ cháyCả A,B, C đều đúng.5) Các phản ứng hữu cơ thường Nhanh và hoàn toànChậm và hoàn toàn.Chậm và không hoàn toàn theo một hướng.Nhanh và không hoàn toàn theo một hướng6) Để xác nhận trong phân tử có nguyên tố C người ta thường chuyển nguyên tố đó thành hợp chất nào sau đây? A. CO	B. CO2	 C. Na2CO3 D. CH44) Oxi hoá hoàn toàn 0,6 gam hợp chất hữu cơ A thu được 1,32 gam CO2 và 0,72 gam H2O. Thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H, O trong A lần lượt là50%, 25%, 25%60%, 15%, 25%60%, 13,33%, 26,67%62%, 12,15%, 25,85%Đội nào sẽ chiến thắng?Đáp án 1) B 2) B	 3) D 4) C 	 5) C 6) BBTVN Bài tập: 2,3/Trang 91-SGK Bài tập: 4.4, 4.5, 4.6, 4.7/Trang 28- SBT- Chuẩn bị bài 21: “ Công thức phân tử hợp chất hữu cơ”

File đính kèm:

  • pptxBai_20_Mo_dau_ve_hoa_hoc_huu_co.pptx
Bài giảng liên quan