Bài giảng Tiết 28 - Luyện tập (tiết 1)
Câu 1: Hãy tìm con số thích để điền vài ba chấm ( ) sau :
Mol là lượng chất chứa . nguyên tử hoặc phân tử chất đó :
• 6 . 1023
• 7 . 1023
• 8 . 1023
• 9. 1023
Bài tập 2:Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ? vì sao ? 2Al + 3Cl2 2AlCl32FeO + C 2Fe + CO2 P2O5 + 3 H2O 2H3PO4CaCO3 CaO + CO2 2N2 + 5O2 2N2O54Al + 3O 2Al2O3 tiết 28- luyện tậpPHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngThể lệ cuộc chơi: 1 bàn là 1 đội Sau khi giáo viên đưa ra câu hỏi , các đội trả lời câu hỏi trên bảng trắng trong vòng 30s .Đội nào trả lời sai hoặc gây mất trật tự trong lớp sẽ bị loại sau câu trả lời đó, Mỗi câu trả lời đúng được cộng 1 ĐiểmThời gian thi là 7 phút, sau 7 phút , đội nào vẫn còn thi đấu sẽ được số điểm là 10 cho mỗi thành viên trong đội .Dấu hiệu :Gõ thước lần 1 : trả lời Gõ thước lần 2: kiểm tra kết quảĐội nào không giơ bảng sẽ bị loại PHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 1: Hãy tìm con số thích để điền vài ba chấm () sau : Mol là lượng chất chứa .. nguyên tử hoặc phân tử chất đó :6 . 1023 7 . 1023 8 . 1023 9. 1023 PHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 2: Ghép nội dung cột A và cột B sao cho phù hợp: Đại lượng Kí hiệu Số mol Khối lượng Khối lượng mol Thể tích nVMmKết quả: A và 1, B và 4. C và 3. D và 2PHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 3: Ghép nội dung cột A và cột B sao cho phù hợp: Đại lượng Đơn vị: Số mol Khối lượng Khối lượng mol Thể tích glmolKết quả: A và 3, B và 1. C và 1. D và 2PHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 4: Trả lời nhanh Công thức tính số mol của 1 chất là :Kết quả n = m/ Mn= V / 22.4PHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 5: Trả lời nhanh Công thức tính khối lượng của 1 chất là :Kết quả m= n * M PHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 6: Trả lời nhanh Công thức tính thể tích chất khí ở đktc là:Kết quả V = n * 22.4PHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 7: Trả lời nhanh Khối lượng mol của nguyên tử Cl là :Kết quả 35.5 gPHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 8: Trả lời nhanh Thể tích mol của bất kì chất khí nào ở điều kiện tiêu chuẩn luôn luôn là :Kết quả 22.4 lPHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 9: Trả lời nhanh Khối lượng mol của N là Kết quả 14 gPHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 10: Trả lời nhanh Khối lượng mol của H2O là Kết quả 18 gPHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 11: Trả lời nhanh Khối lượng mol của H2SO4 là Kết quả 98gPHẦN I: Trò chơi rung chuông vàngCâu 12: Trả lời nhanh Số mol của 18 g H2O là Kết quả 1 mol PHẦN II: LUYỆN TẬP Chia đội như sau :Lớp chia làm 3 đội Đội I : 1 và 4 : tên là Đội II : 2 và 5 : Tên là Đội III: 3 và 6 : Tên là : .Sau khi chiếu bài tập , mỗi đội lựa chọn một con vật bất kì và có nhiệm vụ thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi thảo luận vào bảng con trong vòng 1’ Sau đó đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác nhận xét bổ sung . Bài 1 : Tính số mol của :35.6 g HCl5.4g Al 11.2 gFe 18 g H2OBài 1: Kết quả:n=m/ M= 36.5/36.5 = 0.1 moln = m / M= 5.4/27 = 0.2 moln = m / M= 11.2/56 = 0.2 moln = m/ M= 18/18= 0.1 molBài 1 : Tính khối lượng của 0.1 molH2SO43 molO2 0.5 molCuSO40.2 molNaClBài 2: Kết quả:m = n * M= 0.1*98 = 98 gm = n * M= 3*32 = 96 gm = n * M= 0.5*160 = 80gm = n * M= 0.2*58.5 = 11.7 gBài 3 : Tính thể tích khí ở đktc của :0.1 mol CO20.2 molO2 0.1 molN20.2 molH2Bài 3 : Kết quả2.24 l4.48 l 2.24 l4.48l Bài 4 : Hợp chất a có CTHH là R2O . Biết rằng 0.1 mol hợp chất này có khối lượng 18 g. Hãy xác định công thức của A?Hướng dẫn: - Muốn xác định CTHH của A ta phải xác định được tên và kí hiệu của R Muốn như thế ta phải biết khối lượng mol của ABài 4 : Hợp chất A có CTHH là R2O . Biết rằng 0.1 mol hợp chất này có khối lượng 1,8 g. Hãy xác định công thức của A?? Công thức tính khối lượng mol khi biết số mol và khối lượng ? M = m/ n ? 1 bạn tính khối lượng mol của R2O M R2O = 1.8 /0.1 = 18 g? Tính khối lượng mol của R M R = (18-16 )/ 2 = 1 g? Tra bảng trang 14 R là nguyên tố nào ? R là hidro (H) Công thức của A là : H2O ? Dặn dò:Học bài và làm bài tập 19.1;19.2;19.4;19.5 / 23 SBT - Chuẩn bị bài mới : tỉ khối + Về nhà chuẩn bị thí nghiệm : thả 2 quả bóng cùng nhau , 1 quả bóng bay và 1 quả bóng thổi bằng hơi nhận xét + Xem lại bài nguyên tử, phân tử : So sánh độ nặng nhẹ của nguyên tử và phân tử ntn ?+ Tỉ khối của chất khí như thế nào
File đính kèm:
- tiet28_luyen_tap.ppt