Bài giảng Tiết 29: Tỉ khối của chất khí (tiết 6)

Yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài tập 2b SGK/ 69

Hoạt động 3:

*Luyện tập – Củng cố (15’)

-Bài tập 3: Hợp chất X có tỉ khối so với khí hidrô là 17. Hãy cho biết 5,6l khí X ở đktc có khối lượng là bao nhiêu?

*Hướng dẫn:

- Viết công thức tính mX

 

doc3 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 29: Tỉ khối của chất khí (tiết 6), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 NS: 28/11/2009
Tiết 29: TỈ KHỐI CỦA CHẤT KHÍ
I. Mục tiêu :
 - Xác định tỉ khối của khí A đối với khí B và biết cách xác định tỉ khối của 1 chất khí đối với 
 không khí. 
 -Vận dụng các công thức tính tỉ khối để làm các bài toán hóa học có liên quan đến tỉ khối của 
 chất khí .
- Kĩ năng phân tích, tổng hợp.
- Kĩ năng giải toán hóa học.
- Kĩ năng hoạt động nhóm.
 II.Chuẩn bị: 
* Học sinh : Đọc bài 20 SGK / 68
 III. Hoạt động dạy – học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
Hoạt động 1: Xác định khí A nặng hay nhẹ hơn khí B (15’)
-Tại sao bóng bay mua ngoài chợ có thể dễ dàng bay lên được, còn bong bóng ta tự thổi lại không thể bay lên được ?
-Dẫn dắt HS, đưa ra vấn đề: để biết khí A nặng hay nhẹ hơn khí B bao nhiêu lần ta phải dùng đến khái niệm tỉ khối của chất khí.gViết công thức tính tỉ khối lên bảng.
-Trong đó là tỉ khối của khí A so với khí B.
-Bài tập 1: Hãy cho biết khí CO2, khí Cl2 nặng hơn hay nhẹ hơn khí H2 bao nhiêu lần ?
-Yêu cầu 1 HS tính: ,,
-Yêu cầu 2 HS khác lên tính : ,
-Bài tập 2: Tìm khối lượng mol của khí A biết 
*Hướng dẫn:
+Viết công thức tính
 = ?
+Tính MA = ?
Hoạt động 2: Xác định khí A nặng hay nhẹ hơn không khí (15’)
-Từ công thức: 
gNếu B là không khí thì công thức tính tỉ khối trên sẽ được viết lại như thế nào ?
- MKK là khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí, bằng 29 
gHãy thay giá trị vào công thức trên ?
-Em hãy rút ra biểu thức tính khối lượng mol của khí A khí biết 
-Bài tập 2: 
a.Khí Cl2 rất độc hại đối với đời sống của con người và động vật, khí này nặng hay nhẹ hơn không khí bao nhiêu lần ?
b.Hãy giải thích vì sao trong tự nhiên khí CO2 thường tích tụ ở đáy giếng khơi hay đáy hang sâu ?
*Hướng dẫn HS tính khối lượng mol của khí Cl2 và khí CO2 .
-Yêu cầu các nhóm thảo luận làm bài tập 2b SGK/ 69
Hoạt động 3:
*Luyện tập – Củng cố (15’)
-Bài tập 3: Hợp chất X có tỉ khối so với khí hidrô là 17. Hãy cho biết 5,6l khí X ở đktc có khối lượng là bao nhiêu?
*Hướng dẫn:
- Viết công thức tính mX 
- Từ dữ kiện đề bài cho có thể tính được những đại lượng nào ( nX và MX )
-Yêu cầu HS đọc đề bài tập 3 SGK/ 69
- 2-3 HS trả lời.
-Nhận xét.
*Hướng dẫn HS học tập ở nhà: 
- Học bài, đọc mục “Em có biết ?”,
- Làm bài tập 1 và 2a SGK/ 69;
- Đọc bài 21 SGK / 70
-Tùy theo từng trình độ HS để trả lời:
+ Bóng bay được là do bơm khí hidrô, là khí nhẹ hơn không khí.
+ óng ta tự thổi không thể bay được do trong hơi thở của ta có khí cacbonic, là khí nặng hơn không khí.
-Công thức: 
- Học sinh thảo luận nhóm nhỏ 
- 2 Hs lên trình bày + HS khác nhận xét
-Thảo luận nhóm (3’)
( Tương tự như trên và theo hướng dẫn của GV ) 
- HS viết và nhận xét : 
- Viết công thức khối lượng của không khí 
- Học sinh thảo luận nhóm nhỏ (3’)
- 2 Hs lên trình bày + HS khác nhận xét
Theo từng cá nhân 
Bài tập 3 : -Thảo luận nhóm (5’)
+ (mol)
+ (g)
 mX = nX . MX = 0,25 . 34 = 8,5 (g)
-Đọc đề bài tập 3 SGK/ 69 và trả lời:
a. Thu khí Cl2 và CO2 vì các khí này đều nặng hơn không khí.
b. Thu khí H2 và CH4 vì các khí này đều nhỏ hơn 1 ( nhẹ hơn không khí )
1. BẰNG CÁCH NÀO CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÍ B ?
* Công thức tính tỉ khối
Trong đó là tỉ khối của khí A so với khí B.
* Bài tập 1 : 
Vậy: + Khí CO2 nặng hơn khí H2 22 lần
 + Khí Cl2 nặnh hơn khí H2 35,5 lần.
*Bài tập 2
Vậy khối lượng mol của A là 28
2. BẰNG CÁCH NÀO CÓ THỂ BIẾT ĐƯỢC KHÍ A NẶNG HAY NHẸ HƠN KHÔNG KHÍ ?
* Công thức tính tỉ khối :
-Bài tập 2:
a.Ta có:
Vậy khí Cl2 nặng hơn không khí 2,448 lần.
b.Vì:
* Nên trong tự nhiên khí CO2 thường tích tụ ở đáy giếng khơi hay đáy hang sâu.
-Bài tập 2b SGK/ 69
IV. Rút kinh nghiệm: 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

File đính kèm:

  • docT.29 - tß++ khß+æi cß+ºa chߦÑt kh+¡.doc
Bài giảng liên quan