Bài giảng Tiết 30 - Bài 12: Liên kết ion – tinh thể ion

 Khái niệm:

 Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu

 III. –TINH THỂ ION

1. Tinh thể NaCl

2.Tính chất chung của hợp chất ion

 

ppt23 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1421 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Tiết 30 - Bài 12: Liên kết ion – tinh thể ion, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn hãy click vào nút TẢi VỀ
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ THĂM LỚPLIÊN KẾT HOÁ HỌC Chương 3LIÊN KẾT ION – TINH THỂ IONTiết 30 Bài 12I. SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION,ANIONII. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT IONIII. TINH THỂ IONNỘI DUNG  I.SỰ HÌNH THÀNHION,CATION,ANION1.Ion,cation,anion a) Ion Khi nguyên tử nhừơng hay nhận electron,nó trở thành phần mang điện gọi là ion 11Na 9F 12 Mg 8O 13Al 17Cl 15P b) Ion dương(cation)3Li : Li Li+ + e Na  Na+ + eMg  Mg2+ +2eAl  Al3+ + 3eCation NatriTổng quát : M 1.Ion,cation,anionI.SỰ HÌNH THÀNHION,CATION,ANIONa) Ion 1s22s1 Mn+ + ne (n=1,2,3)Cation nhômCation magie c) Ion âm (anion)9F: F + e  F- Cl + e  Cl- O + 2e  O2-P + 3e  P3-Tên gọi: Anion + gốc axit ( trừ O2- )Tổng quát :Anion cloruaAnion oxitAnion photphua Anion florua I.SỰ HÌNH THÀNH ION,CATION,ANION1.Ion,cation,anion1s22s22p5X + ne Xn- (n=1,2,3)Ion đơn nguyên tử: Cation Na+Anion Cl- b.Ion đa nguyên tử:Cation amoni NH4+Anion hiđrôxit OH- Anion sunfat SO42-  2. Ion đơn nguyên tử và Ion đa nguyên tử 1.Ion,cation,anion  II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT IONVd: Xét phản ứng giữa Natri với khí Clo Na Na+ + 1e Na+ + Cl- NaCl Cl +1e Cl- -Phương trình hoá học 2Na + Cl2  2 Na+ Cl-2x1e BÀI TẬP THEO NHÓM ( thời gian 3 phút)BÀI TẬP 1BÀI TẬP 2* Hãy viết sơ đồ biểu diễn hình thành liên kết ion cùa phân tử MgO* Hãy viết sơ đồ biểu diễn hình thành liên kết ion cùa phân tử MgCl2 1)Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử MgOMg  Mg2+ + 2eO +2e  O2- Mg2+ + O2-  MgOPt hoá học : 2Mg + O2  2MgO2x2e2)Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử MgCl2Mg  Mg2+ + 2e Cl + 1e  Cl- Mg2+ + 2Cl-  MgCl2Pt hoá học : Mg + Cl2  MgCl22e2 2x 2II. SỰ TẠO THÀNH LIÊN KẾT ION Khái niệm: Là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu III. –TINH THỂ ION1. Tinh thể NaCl2.Tính chất chung của hợp chất ionCâu 1: Chọn câu sai.A. Be(Z=4) Be  Be2+ + 2eB. P(Z=15) P  P3- + 3e C. N(Z=7) N +3e  N3- D. Cl (Z=17) Cl +1e  Cl-BÀI TẬP ÁP DỤNGBÀI TẬP ÁP DỤNGCâu 2. Tổng số các hạt proton ,nơtron và electron trong ion 2040Ca2+ là.A. 60B. 80D . 58C. 62Câu 3. Sơ đồ hình thành liên kết ion của phân tử K2O nào là đúng nhất ?CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐÃ THEO DÕICHÚC CÁC EM HỌC TẬP TỐT+11+Na ( 11+ và 11-) Na+ (11+ và 10 -)Clo (17+ và 17-) 17+-Cl- (17+ và 18-)3+3+Li ( 2 , 1)Li+ ( 2 )+ Sự hình thành cation Li+9+F(2,7)-Anion F- (2,8)Sự hình thành anion F-11+ và 10- = 1+Na+17+ và 18- = 1-Cl-11+17++-Trở vềlực hút tĩnh điệnNa (11+ và 11-)Cl( 17+ và 17-)Sự hình thành liên kết ion của phântử NaCl12+8+2+2-lực hút tĩnh điệnSự tạo thành liên kết ion phân tử MgOMg2+ (2,8) O2- (2 , 8)Cl-(2,8,8)Cl-(2,8,8)Mg2+(2, 8)17+12+17+--2+Sự tạo thành liên kết ion phân tử MgCl2lực hút tĩnh điệnNa+Na+Cl -

File đính kèm:

  • pptlk_ionthaogiangroi.ppt
Bài giảng liên quan