Bài giảng Tiết 30: Tính theo công thức hóa học (tiếp)
Bước 1 : Tìm khối lượng mol (M) của hợp chất.
Bước 2 : Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố
có trong một mol hợp chất.
Bước 3 : Tìm thành phần phần trăm các nguyên
tố trong hợp chất.
Kiểm tra bài cũ: A xít sun furic có CTHH là: Nêu ý nghĩa của công thức hoá học trênTrong 1 mol có bao nhiêu mol nguyên tử của mỗi nguyên tố CTHH của axit sunfuric cho biết : A xit sunfuric do ba nguyên tố là H , S và O tạo nên Có 2H , 1S và 4O trong một phân tử Phân tử khối là: 1.2 +32+ 4.16 = 98 (đvC) Trong 1 mol H2SO4 cú 2 mol H, 1 mol S và 4 mol OBệ̃ MễN: HÓA HỌC 8TÍNH THEO CễNG THỨC HÓA HỌCTIấ́T 30GIÁO VIấN: NGUYấ̃N BẢO HOAGDthi đua dạy tốt - học tốt● Đọc thụng tin phõ̀n 1 SGK trang 70 ● Thảo luận nhúm trả lời cõu hỏi: ? Để xỏc định thành phần phần trăm (theo khối lượng) của cỏc nguyờn tố, em làm như thế nào?Bước 1 : Tìm khối lượng mol (M) của hợp chất.Bước 3 : Tìm thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất. Bước 2 : Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong một mol hợp chất.Các bước tiến hành xác định thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất:Giả sử CTHH của hợp chất là AxBy.Trong đó: + mA, mB là khối lượng của nguyên tố A và nguyên tố B. + MA, MB và lần lượt là khối lượng mol của A, B và AxBy.Công thức: =Bài tập 1Phương ỏn nào sau đõy cỏc cụng thức húa học của cỏc hợp chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về thành phần phần trăm của Fe (theo khối lượng). ( Cho : Fe = 56 , O = 16 , S = 32 , Cl = 35,5)A) FeS; FeO; FeCl2; FeSO4.B) FeS; FeSO4; FeO; FeCl2.C) FeSO4; FeCl2; FeS; FeO. D) FeO; FeS; FeCl2; FeSO4.Bài tập 2:Tìm thành phần phần trăm (theo khối lượng) các nguyên tố hóa học có trong những hợp chất sau:CTHH Thành phõ̀n % các nguyờn tụ́ trong hợp chṍtCOC = O = Fe3O4Fe = O = Fe2O3Fe = O = SO2S = O = SO3S = O = 42,9%72,4%70%40%50%60%50%30%27,6%57,1%(Cho: C = 12, O = 16, Fe = 56, S = 32) Bài tập 3: Khi phân tích một mẫu quặng bô xit chứa thành phần chủ yếu là nhôm oxit có công thức là Al2O3.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong Al2O3?Tính khối lượng của môĩ nguyên tố có trong 30,6 g Al2O3? ( Cho: Al = 27 , O = 16 )a,b,=´6,30%52,94Qua bài tập trờn em cú nhận xột gỡ nếu biết cụng thức hoỏ học của hợp chất?● Từ cụng thức hoỏ học của hợp chất ta sẽ xỏc định được: Thành phần phần trăm khối lượng cỏc nguyờn tố cú trong hợp chất Khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong một lượng chấtTớnh tỉ lệ số mol và tỉ lệ khối lượng của mỗi nguyờn tố cú trong CO2 (khớ cacbonic) (Cho: C = 12, O = 16)Bài tập 4: Tớnh tỉ lệ số mol và tỉ lệ khối lượng của mỗi nguyờn tố trong một mol hợp chất cú CTHH sau:TTCTHHTỉ lệ số mol nguyờn tử của mỗi nguyờn tố trong một mol hợp chấtTỉ lệ khối lượng của mỗi nguyờn tố trong hợp chất1CuOnCu:nO = mCu:mO = 2Al2O3nAl:nO = mAl:mO = 3FeS2nFe:nS = mFe:mS = 4CuSO4nCu:nS:nO= mCu:mS:mO= (Cho: Cu = 64, O = 16, Al = 27, Fe = 56, S = 32)1: 14: 12: 39: 81: 27: 81: 1: 42: 1: 2Bài tập 5: Quặng hematit chứa thành phần chủ yếu là sắt (III) oxit cú cụng thức húa học là Fe2O3. Khi phõn tớch 5g mẫu quặng đú, người ta thu được 2,8g sắt.a. Hóy tớnh khối lượng Fe2O3 cú trong mẫu quặng trờn.b. Tớnh tỉ lệ phần trăm về khối lượng Fe2O3 cú trong mẫu quặng đú.(Cho Fe = 56, O = 16)Bài giải:a. Trong 160g Fe2O3 cú 2.56g FeVậy trong xg Fe2O3 cú 2,8g FeTrong mẫu quặng trờn cú 4g Fe2O3b. %Fe2O3 cú trong mẫu quặng đú là: Làm bài tập 3 SGK/71.- Nắm chắc cỏc bước xỏc định thành phần phần trăm cỏc nguyờn tố trong hợp chất và cụng thức tớnh.- Xem lại cỏc dạng bài tập đó chữa. - Làm cỏc bài tập (SBT).Hướng dẫn học ở nhà G DTiết học kết thúc !xin chân thành cảm ơn !
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_8.ppt