Bài giảng Tiết 30: Tính theo công thức hóa học (tiết 2)
Bài tập 1: Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất SO2 .
-Yêu cầu HS chọn 1 trong 2 cách giải trên để giải bài tập.
Bài tập 2: (bài tập 1b SGK/ 71)
-Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm Làm bài tập vào vở.
-3 HS sửa bài tập trên bảng.
-Chấm vở 1 số HS.
*Hướng dẫn HS học tập ở nhà :
- Làm bài tập 1a, c, 2/71 sgk
NS: 28/11/2009 Tiết 30: TÍNH THEO CÔNG THỨC HÓA HỌC I. Mục tiêu: - Từ công thức hóa học, xác định được thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố . - Tính khối lượng của nguyên tố trong 1 lượng hợp chất hoặc ngược lại. - Tiếp tục rèn cho HS kĩ năng tính toán các bài tập hóa học liên quan đến tỉ khối, củng cố kĩ năng tính khối lượng mol - Rèn cho HS kĩ năng phân tích, tổng hợp và hoạt động nhóm. II.Chuẩn bị: Ôn tập và làm đầy đủ bài tập của bài 20 SGK/ 69 III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’) * Kiểm tra 2 HS: HS1: Tính tỉ khối của khí CH4 so với khí N2. HS2: Biết tỉ khối của A so với khí Hidrô là 13. Hãy tính khối lượng mol của khí A. -Nhận xét và chấm điểm. Hoạt động 2 : Đặt vấn đề (1’) - Ngày nay các nhà khoa học đã tìm ra hàng triệu chất khác nhau có nguồn gốc tự nhiên hoặc nhân tạo , nếu biết được CTHH của một chất , em có thể xác định được thành phần phần trăm các nguyên tố của nó , ngược lại nếu biết thành phần phần trăm các nguyên tố trong hợp chất em có thể xác định được CTHH của nó Hoạt động 3 : Xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất (20’) + Giáo viên treo bảng các buớc làm bài tập giới thiệu cho học sinh : bài toán xác định thành phần % các nguyên tố trong hợp chất được giải theo 3 bước sau : * Bước 1: tìm khối lượng mol (M) của hợp chất theo CTHH * Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 1 mol hợp chất * Bước 3: Tìm thành phần % theo khối lượng của mỗi nguyên tố . + Giáo viên cho học sinh làm 1 vài ví dụ + Giáo viên hỏi các nhóm về cách làm cụ thể của bài này ( dựa vào cách làm tổng quát chung mà giáo viên đã treo trên bảng ) + Giáo viên hướng dẫn thêm về cách làm + Phần này giáo viên có thể đưa ra ví dụ cụ thể hơn về cách tính số % học sinh nam hoặc nữ trong lớp . %HS nam ( hoặc nữ) = + Giáo viên yêu cầu học sinh tự làm cá nhân , cách làm tương tự Hoạt động 3: *Luện tập – Củng cố (14’) Bài tập 1: Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất SO2 . -Yêu cầu HS chọn 1 trong 2 cách giải trên để giải bài tập. Bài tập 2: (bài tập 1b SGK/ 71) -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm gLàm bài tập vào vở. -3 HS sửa bài tập trên bảng. -Chấm vở 1 số HS. *Hướng dẫn HS học tập ở nhà : - Làm bài tập 1a, c, 2/71 sgk HS1: -HS2: Ta có: (g) + Học sinh quan sát + Học sinh làm ví dụ theo nhóm + B1: Tìm khối lượng mol của KNO3: MKNO3=39+14+16x3=101g + B2 : Tìm số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong KNO3 + B3: Tìm % mỗi nguyên tố + Học sinh ï làm bài tập Bài tập 1: %O = 100% - 50% = 50% Bài tập 2: Đáp án: -Fe3O4 có 72,4% Fe và 27,6% O. -Fe2O3 có 70% Fe và 30% O. HS1: -HS2: Ta có: (g) I. BIẾT CTHH CỦA HỢP CHẤT HÃY XÁC ĐỊNH THÀNH PHẦN PHẦN TRĂM CÁC NGUYÊN TỐ TRONG HỢP CHẤT . Ví dụ 1: Xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất KNO3 Giải : - Khối lượng mol của KNO3 : MKNO3=101g - Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong KNO3( dựa vào chỉ số ) . Trong 1 mol KNO3 có : + 1 mol ng. tử K => mk = 39g + 1 mol ng. tử N => mk = 14g + 3 mol ng.tử O => mk = 48g - Phần trăm khối lượng của mỗi nguyên tố % K= % % N= % O= Hay : %O = 100%-(36,8%+13,8%) = 47,6% Ví dụ 2: Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3 (% Fe = 70% , % O = 30 %) IV.Rút kinh nghiệm: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- T.30 - t+¡nh theo CTHH.doc