Bài giảng Tiết 32: Clo (tiếp)

Câu 2-Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau : (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

HCl → Cl2→ NaCl → Cl2 → NaClO

 

 

ppt18 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1006 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 32: Clo (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
KÍNH CHÀOQUÝ THẦY CÔVà các emKIỂM TRA BÀI CŨ*Hãy nêu tính chất hóa học của clo ? Viết phương trình phản ứng minh hoạ? a.Tác dụng với nước. Tính chất hóa học của clo1.Clo có những tính chất hóa học của phi kim:2.Clo còn có tính chất hóa học khác:Cl2(k) + H2O(l) HCl( dd) + HClO(dd)a.Tác dụng với kim loại:Cl2(k) + Cu( r) CuCl2( r) tob.Tác dụng với hiđrô.Cl2(k) + H2(k) 2HCl(k) tob.Tác dụng với NaOHCl2 (k) + 2NaOH(dd) NaCl (dd)+ NaClO (dd)+ H2O(l) Tiết: 32 CLO(Tiếp theo) CLOĐiều chế nhựa PVCChất dẻo, chất màu cao su..Tẩy trắng vải sợibột giấyKhử trùng nước sinh hoạtĐiều chế nước giaven,Clorua VôiIII. ỨNG DỤNGIV:ĐIỀU CHẾ KHÍ CLO1.Điều chế clo trong phòng thí nghiệm:Quan sát thí nghiệm điều chế khí clo Ho¸ chÊt ®Ó ®iÒu chÕ khÝ clo bao gồm những chất nào?Nêu hiện tượng xảy ra phản ứng?- V× sao thu ®­îc khÝ clo b»ng ph­¬ng ph¸p ®Èy kh«ng khÝ mµ kh«ng thu b»ng ph­¬ng ph¸p ®Èy n­íc?-V× clo tan trong n­íc và phản ứng với nước B×nh ®ùng H2SO4 ®Æc cã t¸c dông g×?- B«ng tÈm dung dÞch xót cã t¸c dông g×?Tr¶ lêi: H2SO4 ®Æc lµm kh« khÝ clo.- Dung dÞch xót ®Ó khö khÝ clo khi tho¸t ra khái b×nh thu.2..Điều chế clo trong công nghiệp:* Khí Clo được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn.dd NaCldd NaCldd NaOHCực dươngCực âmMàng ngăn xốpdd NaOHH2Cl2Sơ đồ điện phân dung dịch NaCl * Điều chế khí clo bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn.2NaCl(dd) + 2H2O(l) 2NaOH(dd) + H2(k)↑+ Cl2(k)↑Điện phânCó màng ngănCâu 1: Sau khi làm thí nghiệm ,khí clo dư được loại bỏ bằng cách sục khí clo vào: A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch NaCl D. Nước Sai rồiSai rồiSai rồiĐúng rồiBÀI TẬP► Câu 2-Viết phương trình thực hiện dãy chuyển hoá sau : (Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) 	1:301:291:281:271:261:251:241:231:221:211:201:191:181:171:161:151:141:131:121:111:101:091:081:071:061:051:041:031:021:011:000:590:580:570:560:550:540:530:520:510:500:490:480:470:460:450:440:430:420:410:400:390:380:370:360:350:340:330:320:310:300:290:280:270:260:250:240:230:220:210:200:190:180:170:160:150:140:130:120:110:100:090:080:070:060:050:040:030:020:010:00HCl → Cl2→ NaCl → Cl2 → NaClOBài Giải Cl2 + 2NaOH → NaCl +NaClO +H2O 2 2NaCl +2H2O 2NaOH + H2 ↑+ Cl2 ↑Điện phânCó màng ngănHCl → Cl2→ NaCl → Cl2 → NaClO MnO2 +4HCl(dd đặc)Đun nhẹ MnCl2 +Cl2+ 2H2O 2Na+ Cl2 2NaCl toCâu 3Cho 4,8g kim loại A (hoá trị II) tác dụng vừa đủ với 4,48 l khí clo(ở đktc).Xác định tên kim loại A?Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng? DẶN DÒ - Học thuộc bài . Làm các bài tập 5,6,7,8,9,10 trongSGK (81) . - Làm Bài tập 11(HS khá, giỏi) - Chuẩn bị tiếp bài : CacbonXin Cám ơnQuý Thầy cô đã tham dựChúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptBai_26_Clo_Tiet_2.ppt
Bài giảng liên quan