Bài giảng Tiết 33: Ôn tập học kỳ I
* Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng . . . . 1 . của . . . 2 . . . (hay nhóm nguyên tử) được xác định theo . . 3 . . của H chọn làm . . . 4 . . và hoá trị của O là .5. đơn vị
* Quy tắc hoá trị : Trong CTHH, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia
* Dựa vào quy tắc hoá trị để :
- Xác định hoá trị của một nguyên tố khi biết CTHH và hoá trị của một trong 2 nguyên tố.
- Xác định hoá trị của một nguyên tố khi biết CTHH và hoá trị của một trong 2 nguyên tố.
Chào các em !Tiết 33 : Nội dung ôn tập : Chất – Nguyên tử - Phân tử. Hoá trị - Công thức hoá học. Hiện tượng hoá học và hiện tượng vật lý. Phản ứng hoá học. Phương trình hoá học. Công thức chuyển đổi giữa m, n, v. Tính theo công thức hoá học.ÔN TẬP HỌC KỲ I :CHẤT(tạo nên từ NTHH)ĐƠN CHẤTHỢP CHẤT(tạo nên từ 1 NTHH)(tạo nên từ 2 NTHH trở lên)KIM LOẠIPHI KIM HỮU CƠ VÔ CƠAAxx thường là 2AxBy hoặc AxByCz...x, y, z... là chỉ số tương ứng của A, B, C,...Hạt hợp thành là nguyên tử, phân tử ( Nguyên tử cùng loại )Hạt hợp thành là phân tử. ( Nguyên tử khác loại ) * Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và . 1 . . . về điện, gồm . . 2 . . . có proton (+) , . 3 . . . không mang điện và vỏ tạo bởi 1 hay nhiều . . . 4 . . . mang điện tích (-), với số p . 5 . . số e. Nguyên tử khối là . . 6 . . . . . . . của nguyên tử tính bằng . . . . . . 7. . . . . . . . . trung hoà Hạt nhân nơtron electron bằng * Phân tử là hạt đại diện cho . 8. . . , gồm một số . . 9 . . . liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ . .10 . . . . . . của chất. Phân tử khối là khối lượng của . . .11. . . . . tính bằng . . . . . . 12. . . . . . . . . khối lượng đơn vị Cacbon (đvC) chất tính chất hoá học nguyên tử phân tử đơn vị Cacbon (đvC) * Hoá trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng . . . . 1 . của . . . 2 . . . (hay nhóm nguyên tử) được xác định theo . . 3 . . của H chọn làm . . . 4 . . và hoá trị của O là ...5.. đơn vịhoá trịđơn vịhai* Quy tắc hoá trị : Trong CTHH, tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hoá trị của nguyên tố kia * Dựa vào quy tắc hoá trị để : - Xác định hoá trị của một nguyên tố khi biết CTHH và hoá trị của một trong 2 nguyên tố.- Kiểm tra CTHH đã viết đúng hay sai.- Lập CTHH của hợp chất khi biết hoá trị của các nguyên tố hay nhóm nguyên tử .liên kếtnguyên tử Trời lạnh mỡ động vật đông lại Hơi nước biến thành sương mù Băng phiến để lâu bị biến mấtThổi hơi vào nước vôi trong, nước vôi trong bị vẩn đục. abcdxxxxx Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng hoá học : * Hiện tượng hoá học là hiện tượng có sự . . . . . . . . chất này . . . . . chất khácbiến đổi thành * Phản ứng hoá học là . . . . . . . . biến đổi chất này thành chất khác. Trong PƯHH chỉ diễn ra sự . . . . . . . . . . . . . . . giữa các nguyên tử làm cho . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .quá trình thay đổi liên kết chất này biến thành chất khác * Hãy sắp xếp các từ, cụm từ thành câu hoàn chỉnh số nguyên tử mỗi nguyên tố, Phương trình hoá học, 2 vế bằng nhau, gồm, của các chất trong phản ứng, với, công thức hoá học, sao cho, hệ số thích hợp - Cho PTHH sau : 2HCl + Fe FeCl2 + H2 Phương trình hoá học gồm công thức hoá học của các chất trong phản ứng với hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi nguyên tố 2 vế bằng nhau Viết công thức khối lượng theo ĐLBTKL ? - Theo ĐLBTKL ta có công thức khối lượng mHCl + mFe = mFeCl2 + mH2- Mol là lượng chất có chứa N (= 6.1023) nguyên tử hay phân tử chất đó.- Chuyển đổi giữa khối lượng (m), thể tích (V) và lượng chất (n)mnv(1)n = m/M(2)(3)(4)m = n.Mn = v/22,4v = n /22,4DẶN DÒ : Về nhà ôn lại bài Làm các bài tập trong 3 bài luyện tập trước Xem trước bài luyện tập 4 trang 77. Chào tạm biệt các em !Chào tạm biệt các em !
File đính kèm:
- Tiet_35_On_tap_HKI.ppt