Bài giảng Tiết 35: Ôn tập học kì I (tiết 2)

Hiện tượng vật lý là gì ?

Hiện tượng hóa học là gì

Hiên tượng chất biến đổi mà vẩn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý

Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác gọi là hiện tượng hóa học

 

ppt12 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1193 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 35: Ôn tập học kì I (tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
GIÁO ÁN HOÁ 8GIÁO VIÊN : HOÀNG QUỐC LÂN TRƯỜNG THCS: HÒA SƠN Tiết 35MỘT SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1.Em hãy cho biết nguyên tử là gì ?Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ trung hòa về điện 2. Nguyên tử có cấu tạo như thế nào ?Nguyên tử bao gồm hạt nhân mang điện tích và vỏ tạo bởi những electron mang điện tích âmHạt nhân được tạo bởi hạt proton và hạt nơ tron Hạt proton mang điện tích dương còn hạt nơ tron không mamg điên Khối lượng hạt p bằng khối lượng hạt n4.Hạt nào tạo nên lớp vỏ I. Nguyên tử Lớp vỏ được được tạo bởi 1 hoặc nhiều electron Electron mang điện tích âm Trong mỗi nguyên tử số p luôn bằng số e II/Nguyên tố hóa học 1. Nguyên tố hóa học là gì ?Nguyên tố học học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số p trong hạt nhân 2. Có bao nhiêu nguyên tó hóa học ?Có hơn 110 nguyên tố hóa học 3.Có hơn 110 nguyên tố hóa học chia thành mấy loại ?Chia thành 2 loai kim loại và phi kim 1. Đơn chất là gì ?: Hợp chất là gì III. Đơn chất hợp chất Chèn hình đơn chất , hợp chất Đơn chất là những chất tạo nên từ một nguyên tố hóa họcHợp chất là những chất do hai nguyên tố hóa học trở lên cấu tạo nênIV. Hóa trị Hóa trị là gì ?Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử )là con số biểu thị Khả năng liên kết của nguyên tử (hay nhóm nguyên tử )được xác định theo hóa trị H chọn làm đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị Một số mo hình tượng trưngHiện tượng vật lý là gì ?Hiện tượng hóa học là gì VSự biến đổi chất Hiên tượng chất biến đổi mà vẩn giữ nguyên là chất ban đầu gọi là hiện tượng vật lý Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác gọi là hiện tượng hóa học Thi s ngiệm minh họa VI. Rèn một số kỹ năng cơ bảnBài tập 1. Lập công thức của các hợp chất gồm a/ K và nhóm SO4 c. Fe III và nhóm OHb. Al và nhóm NO3 d. Ba và nhóm PO4Công thức của các hợp chất cần lập là . K2SO4 . b. Al(NO3)3. c. Fe (OH)3 d. Ba3 (PO4)2 aBài tập 2 .Tính hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử trong các hợp chất sau .a. NH3, b. H2SO4 c. Na2CO3 d. Fe2O3a. N có hóa trị III b. Nacó hóa tri Ic. SO4 có hóa trị II d. Fe có hóa trị IIIBài tập 3. Hoàn thành các phản ứng .Cân bằng các phương trình Al + Cl2 AlCl3Fe2O3 + H2 Fe + H2O P + O2 P2O5 Al(OH)3 Al2O3 + H2OBài làm 2Al + 3Cl2 2AlCl3 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 4P +5O2 2P2O5 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2OCho sơ đồ phản ứng sau .Fe +2HCl ZnCl2 + H2 a. Tính khối lượng sắt và a xít tham gia phản ứng , biết rằng thể tích khí hi đrô thoát ra là 3,36 lít (đktc)b/ Tính khối lượng FeCl2 tạo thànhGv yêu cầu học sinh giải Số mol khí hi đrô n H2 = V: 22,4 = 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol)- Phương trình phản ứng Fe + 2HCl FeCl2 + H2Theo phương trình nFe= nFeCl2 = n H2 = 0, 15 (mol)a/ Khối lượng của Fe là mFe = 0,15 x 56 = 8,4 (g) khối lượng axit tham gia phản ứng m HCl = 0,15x2 x 36,5 = 10,95 (g)b/ Khối lượng của FeCl2 là mFeCl2 = 0,15 x127 = 19.05 (g)Bài học đến đay là kết thúc. 

File đính kèm:

  • pptTiet_35_On_tap_hoc_ky_I.ppt
Bài giảng liên quan