Bài giảng Tiết 35 : ôn thi học kỳ I
Bài tập 3: Trong các công thức sau công thức nào sai, hãy sửa lại công thức sai:
AlCl; SO2 ; NaCl2 ; MgO ; Ca(CO3)2
Bài tập 4: Cân bằng các phương trình phản ứng sau:
a. Al + Cl2 AlCl3
b. Fe2O3 + H2 Fe + H2O
a. P + O2 P2O5
a. Al(OH)3 Al2O3 + H2O
Tiet 35 : ÔN THI HỌC HỲ I A. Mục tiêu: 1.Ôn lại các khái niệm cơ bản: - Biết được cấu tạo nguyên tử và đặc điểm của các hạt cấu tạo nên nguyên tử. - Ôn lại các công thức tính: số mol, khối lượng mol, khối lượng chất , thể tích và tỉ khối . - Ôn lại cách lập CTHH dựa vào: hóa trị, thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố. 2. Rèn luyện các kĩ năng cơ bản về: - Lập CTHH của hợp chất. - Tính hóa trị của 1 nguyên tố trong hợp chất. - Sử dụng thành thạo công thức chuyển đổi giữa m , n và V. - Biết vận dụng công thức về tỉ khối của các chất khí vào giải các bài toán hóa học. - Biết làm các bài toán tính theo PTHH và CTHH. B.Chuẩn bị: - Ôn lại kiến thức, kĩ năng theo đề cương ôn tập. C.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Ôn lại 1 số khái niệm cơ bản (15’) - Nguyên tử là gì? - Nguyên tử có cấu tạo như thế nào ? - Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi những hạt nào? - Nguyên tố hóa học là gì? -Yêu cầu HS phân biệt đơn chất, hợp chất và hỗn hợp. -Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. -Nguyên tử gồm: + Hạt nhân ( + ) + Vỏ tạo bởi các e (- ) -Hạt nhân gồm hạt: Proton và Nơtron. -Nguyên tố hóa học là những nguyên tử cùng loại có cùng số P trong hạt nhân. Hoạt động 2: Rèn luyện 1 số kĩ năng cơ bản (20’) Bài tập 1: Lập CTHH của các hợp chất gồm: Kali và nhóm SO4 Nhôm và nhóm NO3 Sắt (III) và nhóm OH. Magie và Clo. -Yêu cầu HS lên bảng làm bài tập. Bài tập 2: Tính hóa trị của N, Fe, S, P trong các CTHH sau: NH3 , Fe2(SO4)3, SO3, P2O5, FeCl2, Fe2O3 Bài tập 3: Trong các công thức sau công thức nào sai, hãy sửa lại công thức sai: AlCl; SO2 ; NaCl2 ; MgO ; Ca(CO3)2 Bài tập 4: Cân bằng các phương trình phản ứng sau: a. Al + Cl2 4 AlCl3 b. Fe2O3 + H2 4 Fe + H2O a. P + O2 4 P2O5 a. Al(OH)3 4 Al2O3 + H2O -Trao đổi và làm bài tập 1: CTHH của hợp chất cần lập là: a. K2SO4 b. Al(NO3)3 c. Fe(OH)3 d. MgCl2 Bài tập 2: Công thức sai Sửa lại AlCl NaCl2 Ca(CO3)2 AlCl3 NaCl CaCO3 Bài tập 4: a. 2Al + 3Cl2 2AlCl3 b. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O a. 4P + 5O2 2P2O5 a. 2Al(OH)3 g Al2O3 + 3H2O Hoạt động 3: Luyện tập giải bài toán tính theo CTHH và PTHH (10’) Bài tập 5: Hãy tìm CTHH của hợp chất X có thành phần các nguyên tố như sau: 80%Cu và 20%O. Bài tập 6:Cho sơ đồ phản ứng Fe + HCl 4 FeCl2 + H2 a.Hãy tính khối lượng Fe và axit phản ứng, biết rằng thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là 3,36l. b.Tính khối lượng FeCl2 tạo thành. Bài tập 5: giả sử X là: CuxOy Ta có tỉ lệ: Vậy X là CuO. Bài tập 6: Fe + 2HCl g FeCl2 + H2 a. Theo PTHH, ta có: gmFe = nFe . MFe = 0,15.56=8,4g gmHCl = nHCl . MHCl =0,3.36,5=10,95g b.Theo PTHH, ta có: g D.Hướng dẫn HS học tập ở nhà : -Ôn tập thi HKI. -Làm lại bài tập cân bằng phương trình hóa học. E. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy :
File đính kèm:
- T.35 +36 - +¦n tߦ¡p & thi HK.doc