Bài giảng Tiết 37: Bài 24: Tính chất của oxi (tiết 4)

- Là chất khí, không màu, không mùi.

- ít tan trong nước.

- Nặng hơn không khí.

- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:

Khói màu trắng, mùi hắc tạo thành là SO2 (lưu huỳnh đioxit) và một lượng rất nhỏ là SO3 (lưu huỳnh trioxit)

Từ những thông tin trên hãy viết phương trình phản ứng xảy ra?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: lena19 | Lượt xem: 1024 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung Bài giảng Tiết 37: Bài 24: Tính chất của oxi (tiết 4), để tải tài liệu về máy bạn hãy click vào nút TẢI VỀ
 Môn hoá học- Oxi cú những tớnh chất gỡ ? Oxi cú vai trũ như thế nào trong cuộc sống ?- Sự oxi húa ,sự chỏy là gỡ ?- Phản ứng húa hợp , phản ứng phõn hủy là gỡ ?- Điều chế oxi như thế nào ?- Khụng khớ cú thành phần như thế nào ?Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: TÍNH CHAÁT CUÛA OXI- Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi - Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi- Nguyên tử khối - Phân tử khối - Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đấtI. Tính chất vật lý:: O: O2: 16?: 32???Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Quan sát lọ đựng khí oxi được đậy nút. Cho biết khí oxi có màu gì?- Một lít nước ở 200C hoà tan 31 ml khí oxi, cũng ở nhiệt độ đó 1 lít nước hòa tan được 700 lít amôniac.Vậy khí oxi tan nhiều hay tan ít trong nước?Tính tỉ khối của khí oxi so với không khí ? Cho biết khí oxi nặng hay nhẹ hơn không khí?- Mở nút lọ đựng khí oxi vaứ ngửi mùi. Cho biết khí oxi có mùi gì ?Oxi hoá lỏng ở nhiệt độ nào?- Từ những thông tin trên em hãy cho biết Oxi có những tính chất vật lý nào ?không màu không mùi.ít tan trong nước. nặng hơn không khí.-1830C- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:* Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với lưu huỳnhLọ đựng lưu huỳnhMuôi sắtLọ đựng khí oxiđèn cồn. Tiến hành thí nghiệm: Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:* Thí nghiệm: Oxi tác dụng với lưu huỳnh. Tiến hành thí nghiệm: Thí nghiệmHiện tượng Bước1: đưa muôi sắt chứa lưu huỳnh vào lọ đựng khí oxi Bước2: đốt muôi sắt chứă Lưu huỳnh ngoài không khí Bước3: Đưa muôi sắt chứa Lưu huỳnh đang cháy vào trong bình đựng khí OxiCháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạtCháy với ngọn lửa mãnh liêt, màu xanh, sinh ra khói màu trắng có mùi hắcKhông có hiện tượng gì xảy ra- Quan sát hiện tượng và hoàn thành bảng sau?Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2SO2 (khí lưu huỳnh đioxit)(r)(k)(k)----->Từ những thông tin trên hãy viết phương trình phản ứng xảy ra?- Cho biết trạng thái tồn tại của các chất tham gia phản ứng và chất sản phẩm?Khói màu trắng, mùi hắc tạo thành là SO2 (lưu huỳnh đioxit) và một lượng rất nhỏ là SO3 (lưu huỳnh trioxit)Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:* Thí nghiệm 2: Oxi tác dụng với photphoPhotpho đỏMuôi sắtLọ đựng khí oxiĐèn cồna. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2SO2 (khí lưu huỳnh đioxit)(r)(k)(k)Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:* Thí nghiệm 2: Oxi tác dụng với photpho- Tiến hành thí nghiệm:- Quan sát hiện tượng và hoàn thành bảng saua.Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2SO2 (khí lưu huỳnh đioxit)(r)(k)(k)Thí nghiệm Hiện tượng Bước 1: Đưa muôi sắt chứa photpho đỏ vào lọ đựng khí oxyBước 2: Đốt Photpho đỏ cháy ngoài không khí Bước 3: Đưa Photpho đang cháy vào trong bình đựng khí OxiCháy với ngọn lửa sáng yếuCháy với ngọn lửa sáng chói có bột trăng bám vào thành bìnhKhông có hiện tượng gì xảy raChương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:1. Tác dụng với phi kim:b. Oxi tác dụng với photpho:-----> O2 P P2O5254* Thí nghiệm2: Oxi tác dụng với photphoChất bột tạo thành tan được trong nước,(P2O5 )bột đó là điphotpho pentaoxit Từ những thông tin trên hãy viết phương trình phản ứng?+(điphotpho pentaoxit)(r)(k)(r)Cho biết trạng thái tồn tại của chât tham gia phản ứng và chất sản phẩm ?a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2SO2 (khí lưu huỳnh đioxit)(r)(k)(k) Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:Baứi taọp:Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?a. S + ...... SO2b. O2 + ...... CO2c. Si + ...... SiO2d. O2 + ...... NO1. Tác dụng với phi kim:b. Oxi tác dụng với photpho: O2 P P2O5254+(điphotpho pentaoxit)(r)(k)(r)a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2SO2 (khí lưu huỳnh đioxit)(r)(k)(k)O2CO2N2 2Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:Bài tập :Bài 2: Tính khối lượng oxi cần dùng để tác dụng đủ với 6 gam than (cacbon) ?.Đáp ánTheo phương trình hoaự hoùc, ta coự:1. Tác dụng với phi kim:b. Oxi tác dụng với photpho: O2 P P2O5254+(điphotpho pentaoxit)(r)(k)(r)a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2SO2 (khí lưu huỳnh đioxit)(r)(k)(k) 1 : 1 : 1 (mol) 0,5 x (mol)Soỏ mol cuỷa 6g C laứ: Khoỏi lửụùng cuỷa khớ oxi laứ:Hướng dẫn về nhà- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84- Nghiên cứu tiếp bài: “Tính chất của oxi”- Đọc phần “Đọc thêm” SGK/84CHUÙC CAÙC EM HOẽC TOÁT!- Oxi cú những tớnh chất gỡ ? Oxi cú vai trũ như thế nào trong cuộc sống ?- Sự oxi húa ,sự chỏy là gỡ ?- Phản ứng húa hợp , phản ứng phõn hủy là gỡ ?- Điều chế oxi như thế nào ?- Khụng khớ cú thành phần như thế nào ?Chương 4: Oxi - không khíChương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi - Kí hiệu hoá học của nguyên tố Oxi - Công thức hoá học của đơn chất (khí) oxi- Nguyên tử khối - Phân tử khối - Oxi là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất: O: O2: 16?: 32???Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý: Chương 4: Oxi - không khíTiết 37: Bài 24: Tính chất của Oxi I. Tính chất vật lý:- Là chất khí, không màu, không mùi.- ít tan trong nước.- Nặng hơn không khí.- Hoá lỏng ở -1830C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. II. Tính chất hoá học:Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau ?a. S + . SO2b. O2 +  CO2c. Si + .. SiO2d. O2 +  NO1. Tác dụng với phi kim:b. Oxi tác dụng với photpho: O2 P P2O5254+(điphotpho pentaoxit)(r)(k)(r)a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh:S+O2SO2 (khí lưu huỳnh đioxit)(r)(k)(k)

File đính kèm:

  • pptH8 B24 tiet 37.ppt.ppt
Bài giảng liên quan